Đọc nhanh: 劳神 (lao thần). Ý nghĩa là: hao phí tinh thần sức lực; hao tổn tinh thần; buồn bực; quấy rầy; cực lòng, phiền; nhờ (lời nói khách sáo), lo. Ví dụ : - 你身体不好,不要多劳神。 sức khoẻ của anh không tốt, không nên làm hao tổn tinh thần.. - 劳神代为照顾一下。 phiền anh trông giúp tôi một chút.
劳神 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. hao phí tinh thần sức lực; hao tổn tinh thần; buồn bực; quấy rầy; cực lòng
耗费精神
- 你 身体 不好 , 不要 多 劳神
- sức khoẻ của anh không tốt, không nên làm hao tổn tinh thần.
✪ 2. phiền; nhờ (lời nói khách sáo)
客套话,用于请人办事
- 劳神 代为 照顾 一下
- phiền anh trông giúp tôi một chút.
✪ 3. lo
✪ 4. phiền lòng
耗费心神 (多用做请托或致谢时客套话)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳神
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 不 辞 劳瘁
- không ngại mệt nhọc vất vả.
- 不 信 鬼神
- không tin quỷ thần
- 分心 劳神
- lao tâm lao lực
- 满面 风尘 ( 旅途 劳累 的 神色 )
- đầy vẻ phong trần; đầy vẻ mệt nhọc trong chuyến đi.
- 心力交瘁 ( 精神 和 体力 都 极度 疲劳 )
- tinh thần và sức lực đều kiệt quệ.
- 你 身体 不好 , 不要 多 劳神
- sức khoẻ của anh không tốt, không nên làm hao tổn tinh thần.
- 劳神 代为 照顾 一下
- phiền anh trông giúp tôi một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劳›
神›