Đọc nhanh: 推谢 (thôi tạ). Ý nghĩa là: khước từ; từ chối; thoái thác. Ví dụ : - 推谢再三 nhiều lần từ chối
推谢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khước từ; từ chối; thoái thác
借故推辞
- 推谢 再三
- nhiều lần từ chối
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推谢
- 中国 的 名山 首推 黄山
- Ngọn núi nổi tiếng nhất ở Trung Quốc là Hoàng Sơn.
- 麻烦 你 给 我 一杯 水 , 谢谢
- Phiền bạn đưa tôi một cốc nước, cảm ơn.
- 推谢 再三
- nhiều lần từ chối
- 为 您 推荐 盐 鸡精 的 做法
- Gợi ý cho bạn cách làm hạt nêm từ thịt gà
- 不谢 ! 我们 是 邻居 啊 !
- Không có gì, chúng ta là hàng xóm mà.
- 不用谢 我们 是 邻居 啊 !
- Không có gì, chúng mình là hàng xóm mà.
- 主力 正向 前沿阵地 推进
- quân chủ lực đang bám vào trận địa tiến lên.
- 为了 在 推销 中 成功 , 我们 需要 深入 了解 我们 的 目标 客户
- Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
推›
谢›