推谢 tuī xiè
volume volume

Từ hán việt: 【thôi tạ】

Đọc nhanh: 推谢 (thôi tạ). Ý nghĩa là: khước từ; từ chối; thoái thác. Ví dụ : - 推谢再三 nhiều lần từ chối

Ý Nghĩa của "推谢" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

推谢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khước từ; từ chối; thoái thác

借故推辞

Ví dụ:
  • volume volume

    - 推谢 tuīxiè 再三 zàisān

    - nhiều lần từ chối

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推谢

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó de 名山 míngshān 首推 shǒutuī 黄山 huángshān

    - Ngọn núi nổi tiếng nhất ở Trung Quốc là Hoàng Sơn.

  • volume volume

    - 麻烦 máfán gěi 一杯 yībēi shuǐ 谢谢 xièxie

    - Phiền bạn đưa tôi một cốc nước, cảm ơn.

  • volume volume

    - 推谢 tuīxiè 再三 zàisān

    - nhiều lần từ chối

  • volume volume

    - wèi nín 推荐 tuījiàn yán 鸡精 jījīng de 做法 zuòfǎ

    - Gợi ý cho bạn cách làm hạt nêm từ thịt gà

  • volume volume

    - 不谢 bùxiè 我们 wǒmen shì 邻居 línjū a

    - Không có gì, chúng ta là hàng xóm mà.

  • volume volume

    - 不用谢 bùyòngxiè 我们 wǒmen shì 邻居 línjū a

    - Không có gì, chúng mình là hàng xóm mà.

  • volume volume

    - 主力 zhǔlì 正向 zhèngxiàng 前沿阵地 qiányánzhèndì 推进 tuījìn

    - quân chủ lực đang bám vào trận địa tiến lên.

  • volume volume

    - 为了 wèile zài 推销 tuīxiāo zhōng 成功 chénggōng 我们 wǒmen 需要 xūyào 深入 shēnrù 了解 liǎojiě 我们 wǒmen de 目标 mùbiāo 客户 kèhù

    - Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Tuī
    • Âm hán việt: Suy , Thôi
    • Nét bút:一丨一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOG (手人土)
    • Bảng mã:U+63A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+10 nét)
    • Pinyin: Xiè
    • Âm hán việt: Tạ
    • Nét bút:丶フノ丨フ一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVHHI (戈女竹竹戈)
    • Bảng mã:U+8C22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao