Đọc nhanh: 公推 (công thôi). Ý nghĩa là: cùng đề cử; công tuyển. Ví dụ : - 大家公推他当代表。 mọi người cùng đề cử anh ấy làm đại biểu.
公推 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cùng đề cử; công tuyển
共同推举 (某人担任某种职务或做某事)
- 大家 公推 他 当 代表
- mọi người cùng đề cử anh ấy làm đại biểu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公推
- 公司 推广 了 新 政策
- Công ty đã phổ biến chính sách mới.
- 公司 近期 推出 了 新 产品
- Công ty gần đây đã ra mắt sản phẩm mới.
- 他 负责 推销 新 产品 给 客户 , 为 公司 赢得 更 多 市场份额
- Anh ấy chịu trách nhiệm bán sản phẩm mới cho khách hàng, để công ty giành thêm nhiều thị trường hơn.
- 我们 的 公司 推出 了 新 的 产品
- Công ty chúng tôi đã ra mắt sản phẩm mới.
- 欣悉 贵 公司 新 产品 已 推出 上市
- Tôi rất vui khi biết rằng sản phẩm mới của công ty bạn đã được tung ra thị trường.
- 大家 公推 他 当 代表
- mọi người cùng đề cử anh ấy làm đại biểu.
- 下面 是 这些 公司 的 产品推介 的 一个 总结
- Dưới đây là bản tóm tắt giới thiệu về các sản phẩm của các công ty này.
- 社会主义 的 政策 有利於 在 煤炭工业 中 推行 公有制
- Chính sách xã hội chủ nghĩa có lợi cho việc thực hiện hệ thống sở hữu công trong ngành công nghiệp than.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
推›