Đọc nhanh: 拆卸 (sách tá). Ý nghĩa là: tháo dỡ; tháo rời. Ví dụ : - 拆卸后可以放入背包。 Tháo rời ra có thể để vào balo.. - 工人正在拆卸旧机器。 Công nhân đang tháo dỡ máy cũ.. - 他们正在拆卸旧家具。 Họ đang tháo dỡ đồ nội thất cũ.
拆卸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tháo dỡ; tháo rời
把机器等拆开并卸下部件
- 拆卸 后 可以 放入 背包
- Tháo rời ra có thể để vào balo.
- 工人 正在 拆卸 旧 机器
- Công nhân đang tháo dỡ máy cũ.
- 他们 正在 拆卸 旧家具
- Họ đang tháo dỡ đồ nội thất cũ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拆卸
- 他 正愁 没人 帮 他 卸车 , 恰巧 这时候 老张 来 了
- anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.
- 拆卸 后 可以 放入 背包
- Tháo rời ra có thể để vào balo.
- 他 把 那 机器 上 的 零部件 拆卸 下来 了
- Anh ta tháo rời các bộ phận linh phụ kiện của máy
- 他们 正在 拆卸 旧家具
- Họ đang tháo dỡ đồ nội thất cũ.
- 工人 正在 拆卸 旧 机器
- Công nhân đang tháo dỡ máy cũ.
- 这部 机器 没多大 毛病 , 你 却 要 大 拆大卸 , 何必如此 大动干戈 呢
- cỗ máy này không hư nhiều, anh lại tháo tan tành ra, chẳng phải chuyện bé xé ra to sao?
- 他 将 于 明天 交卸
- Cô ấy sẽ bàn giao vào ngày mai.
- 他 正在 开拆 旧家具 准备 换 新
- Anh ấy đang tháo dỡ đồ nội thất cũ để thay mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卸›
拆›