Đọc nhanh: 间接推理 (gian tiếp thôi lí). Ý nghĩa là: suy luận gián tiếp.
间接推理 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suy luận gián tiếp
有两个以上的前提推出结论的推理参看〖三段论〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 间接推理
- 你 要 学会 时间 管理
- Bạn phải học cách quản lý thời gian.
- 三号 车间 停车 修理
- Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.
- 他 受损 的 左膝 将 接受 理疗
- Đầu gối trái chịu tổn thương của anh sẽ phải trải qua vật lý trị liệu.
- 他 发觉 她 论据 中 的 推理 谬误
- Anh phát hiện ra một sai lầm trong lý luận của cô.
- 他们 打扫 了 房间 , 接着 做 晚餐
- Họ dọn dẹp phòng xong rồi nấu bữa tối.
- 他 得 接受 物理 治疗
- Anh ấy sẽ cần vật lý trị liệu.
- 下 力气 整理 房间
- Dùng sức lực dọn dẹp phòng.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
接›
推›
理›
间›