推移 tuīyí
volume volume

Từ hán việt: 【suy di】

Đọc nhanh: 推移 (suy di). Ý nghĩa là: chuyển; thay đổi; xoay chuyển; chuyển dịch; di chuyển. Ví dụ : - 战线向这里推移。 Mặt trận chuyển về phía đây.. - 会议时间推移了。 Thời gian cuộc họp đã thay đổi.. - 他的工作任务推移了。 Nhiệm vụ công việc của anh ấy đã thay đổi.

Ý Nghĩa của "推移" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

推移 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chuyển; thay đổi; xoay chuyển; chuyển dịch; di chuyển

移动、变化或发展

Ví dụ:
  • volume volume

    - 战线 zhànxiàn xiàng 这里 zhèlǐ 推移 tuīyí

    - Mặt trận chuyển về phía đây.

  • volume volume

    - 会议 huìyì 时间推移 shíjiāntuīyí le

    - Thời gian cuộc họp đã thay đổi.

  • volume volume

    - de 工作 gōngzuò 任务 rènwù 推移 tuīyí le

    - Nhiệm vụ công việc của anh ấy đã thay đổi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 推移

✪ 1. 向/ 往 + 前/ 后/ 东/ 北 + 推移

Ví dụ:
  • volume

    - 冷空气 lěngkōngqì zài xiàng běi 推移 tuīyí

    - Không khí lạnh đang di chuyển về phía Bắc.

  • volume

    - 气流 qìliú 逐渐 zhújiàn 往东 wǎngdōng 推移 tuīyí

    - Luồng khí đang dần chuyển về phía đông.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推移

  • volume volume

    - 战线 zhànxiàn xiàng 这里 zhèlǐ 推移 tuīyí

    - Mặt trận chuyển về phía đây.

  • volume volume

    - 随着 suízhe 时间 shíjiān de 推移 tuīyí

    - Theo dòng chảy thời gian.

  • volume volume

    - 会议 huìyì 时间推移 shíjiāntuīyí le

    - Thời gian cuộc họp đã thay đổi.

  • volume volume

    - 气流 qìliú 逐渐 zhújiàn 往东 wǎngdōng 推移 tuīyí

    - Luồng khí đang dần chuyển về phía đông.

  • volume volume

    - 冷空气 lěngkōngqì zài xiàng běi 推移 tuīyí

    - Không khí lạnh đang di chuyển về phía Bắc.

  • volume volume

    - wèi nín 推荐 tuījiàn yán 鸡精 jījīng de 做法 zuòfǎ

    - Gợi ý cho bạn cách làm hạt nêm từ thịt gà

  • volume volume

    - cóng 调查 diàochá zhōng 推出 tuīchū le 结论 jiélùn

    - Từ khảo sát rút ra được kết luận.

  • volume volume

    - de 工作 gōngzuò 任务 rènwù 推移 tuīyí le

    - Nhiệm vụ công việc của anh ấy đã thay đổi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Tuī
    • Âm hán việt: Suy , Thôi
    • Nét bút:一丨一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOG (手人土)
    • Bảng mã:U+63A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+6 nét)
    • Pinyin: Chǐ , Yí , Yì
    • Âm hán việt: Di , Dị , Sỉ , Xỉ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDNIN (竹木弓戈弓)
    • Bảng mã:U+79FB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao