Đọc nhanh: 推移 (suy di). Ý nghĩa là: chuyển; thay đổi; xoay chuyển; chuyển dịch; di chuyển. Ví dụ : - 战线向这里推移。 Mặt trận chuyển về phía đây.. - 会议时间推移了。 Thời gian cuộc họp đã thay đổi.. - 他的工作任务推移了。 Nhiệm vụ công việc của anh ấy đã thay đổi.
推移 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyển; thay đổi; xoay chuyển; chuyển dịch; di chuyển
移动、变化或发展
- 战线 向 这里 推移
- Mặt trận chuyển về phía đây.
- 会议 时间推移 了
- Thời gian cuộc họp đã thay đổi.
- 他 的 工作 任务 推移 了
- Nhiệm vụ công việc của anh ấy đã thay đổi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 推移
✪ 1. 向/ 往 + 前/ 后/ 东/ 北 + 推移
- 冷空气 在 向 北 推移
- Không khí lạnh đang di chuyển về phía Bắc.
- 气流 逐渐 往东 推移
- Luồng khí đang dần chuyển về phía đông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推移
- 战线 向 这里 推移
- Mặt trận chuyển về phía đây.
- 随着 时间 的 推移
- Theo dòng chảy thời gian.
- 会议 时间推移 了
- Thời gian cuộc họp đã thay đổi.
- 气流 逐渐 往东 推移
- Luồng khí đang dần chuyển về phía đông.
- 冷空气 在 向 北 推移
- Không khí lạnh đang di chuyển về phía Bắc.
- 为 您 推荐 盐 鸡精 的 做法
- Gợi ý cho bạn cách làm hạt nêm từ thịt gà
- 从 调查 中 推出 了 结论
- Từ khảo sát rút ra được kết luận.
- 他 的 工作 任务 推移 了
- Nhiệm vụ công việc của anh ấy đã thay đổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
推›
移›