以便 yǐbiàn
volume volume

Từ hán việt: 【dĩ tiện】

Đọc nhanh: 以便 (dĩ tiện). Ý nghĩa là: để; nhằm; để có thể. Ví dụ : - 请签名以便处理申请。 Vui lòng ký tên để xử lý đơn.. - 清理桌面以便工作更方便。 Dọn dẹp bàn làm việc để công việc thuận tiện hơn.. - 保持联系以便获得最新消息。 Giữ liên lạc để nhận thông tin mới nhất.

Ý Nghĩa của "以便" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

以便 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. để; nhằm; để có thể

用在下半句话的开头,表示使下文所说的目的容易实现

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng 签名 qiānmíng 以便 yǐbiàn 处理 chǔlǐ 申请 shēnqǐng

    - Vui lòng ký tên để xử lý đơn.

  • volume volume

    - 清理 qīnglǐ 桌面 zhuōmiàn 以便 yǐbiàn 工作 gōngzuò gèng 方便 fāngbiàn

    - Dọn dẹp bàn làm việc để công việc thuận tiện hơn.

  • volume volume

    - 保持联系 bǎochíliánxì 以便 yǐbiàn 获得 huòdé 最新消息 zuìxīnxiāoxi

    - Giữ liên lạc để nhận thông tin mới nhất.

  • volume volume

    - 填写表格 tiánxiěbiǎogé 以便 yǐbiàn 完成 wánchéng 注册 zhùcè

    - Điền vào mẫu đơn để hoàn tất đăng ký.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 以便

✪ 1. mệnh đề 1, 以便 + mệnh đề 2

mệnh đề 1, để/ nhằm mệnh đề 2

Ví dụ:
  • volume

    - 准备 zhǔnbèi hǎo 材料 cáiliào 以便 yǐbiàn 进行 jìnxíng 评审 píngshěn

    - Chuẩn bị tài liệu để tiến hành đánh giá.

  • volume

    - 提前准备 tíqiánzhǔnbèi 以便 yǐbiàn 顺利完成 shùnlìwánchéng 任务 rènwù

    - Chuẩn bị trước để hoàn thành nhiệm vụ suôn sẻ.

So sánh, Phân biệt 以便 với từ khác

✪ 1. 便于 vs 以便

Giải thích:

- "便于" là động từ, "以便" là liên từ, hai từ này đều được dùng nhiều trong văn viết, không thường dùng trong văn nói.
- "便于" thường được sử dụng trong mệnh đề đầu tiên, "以便" được sử dụng trong mệnh đề thứ hai, phía trước.
- "以便" có thể thêm "", nói "不便于", "以便" không thể thêm "", không có cách nói "不以便".
- Phủ định của "以便" là "不便", "不便于" cũng có thể nói là "不便".

✪ 2. 好 vs 以便

Giải thích:

Ý nghĩa của liên từ "" và "以便"giống nhau, nhưng ""ở trong câu thường đặt ở phía trước động từ, còn "以便" thường đặt ở đầu của mệnh đề sau, phải đặt ở phía trước chủ ngữ.
"" dùng trong văn nói, "以便" dùng trong văn viết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以便

  • volume volume

    - 请批示 qǐngpīshì 以便 yǐbiàn 遵行 zūnxíng

    - xin phê ngay cho, để tiện thi hành theo.

  • volume volume

    - 准备 zhǔnbèi hǎo 材料 cáiliào 以便 yǐbiàn 进行 jìnxíng 评审 píngshěn

    - Chuẩn bị tài liệu để tiến hành đánh giá.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 编了 biānle hào 以便 yǐbiàn 识别 shíbié

    - Họ đã đánh số thứ tự để dễ nhận diện.

  • volume volume

    - 占领 zhànlǐng 制高点 zhìgāodiǎn 以便 yǐbiàn 阻截 zǔjié 敌人 dírén 进攻 jìngōng

    - chiếm lấy điểm cao để ngăn chặn bước tiến của địch.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 假装 jiǎzhuāng 夫妻 fūqī 以便 yǐbiàn 获得 huòdé 贷款 dàikuǎn

    - Họ giả vờ là vợ chồng để được vay tiền.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 一时 yīshí 手头不便 shǒutóubùbiàn 可以 kěyǐ 先垫 xiāndiàn shàng

    - nếu anh lỡ có kẹt tiền, tôi có thể ứng trước.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài chuáng de 四周 sìzhōu fàng shàng 屏风 píngfēng 以便 yǐbiàn 医生 yīshēng gěi 检查 jiǎnchá

    - Họ đặt màn bên cạnh giường của anh ấy để bác sĩ có thể kiểm tra.

  • - 如果 rúguǒ 喜欢 xǐhuan 随便 suíbiàn 改个 gǎigè 地方 dìfāng 可以 kěyǐ

    - Nếu bạn không thích thì tùy bạn, đổi chỗ khác cũng được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:VIO (女戈人)
    • Bảng mã:U+4EE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 便

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Biàn , Pián
    • Âm hán việt: Tiện
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMLK (人一中大)
    • Bảng mã:U+4FBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao