Đọc nhanh: 以便 (dĩ tiện). Ý nghĩa là: để; nhằm; để có thể. Ví dụ : - 请签名,以便处理申请。 Vui lòng ký tên để xử lý đơn.. - 清理桌面,以便工作更方便。 Dọn dẹp bàn làm việc để công việc thuận tiện hơn.. - 保持联系,以便获得最新消息。 Giữ liên lạc để nhận thông tin mới nhất.
以便 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để; nhằm; để có thể
用在下半句话的开头,表示使下文所说的目的容易实现
- 请 签名 , 以便 处理 申请
- Vui lòng ký tên để xử lý đơn.
- 清理 桌面 , 以便 工作 更 方便
- Dọn dẹp bàn làm việc để công việc thuận tiện hơn.
- 保持联系 , 以便 获得 最新消息
- Giữ liên lạc để nhận thông tin mới nhất.
- 填写表格 , 以便 完成 注册
- Điền vào mẫu đơn để hoàn tất đăng ký.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 以便
✪ 1. mệnh đề 1, 以便 + mệnh đề 2
mệnh đề 1, để/ nhằm mệnh đề 2
- 准备 好 材料 , 以便 进行 评审
- Chuẩn bị tài liệu để tiến hành đánh giá.
- 提前准备 , 以便 顺利完成 任务
- Chuẩn bị trước để hoàn thành nhiệm vụ suôn sẻ.
So sánh, Phân biệt 以便 với từ khác
✪ 1. 便于 vs 以便
- "便于" là động từ, "以便" là liên từ, hai từ này đều được dùng nhiều trong văn viết, không thường dùng trong văn nói.
- "便于" thường được sử dụng trong mệnh đề đầu tiên, "以便" được sử dụng trong mệnh đề thứ hai, phía trước.
- "以便" có thể thêm "不", nói "不便于", "以便" không thể thêm "不", không có cách nói "不以便".
- Phủ định của "以便" là "不便", "不便于" cũng có thể nói là "不便".
✪ 2. 好 vs 以便
Ý nghĩa của liên từ "好" và "以便"giống nhau, nhưng "好"ở trong câu thường đặt ở phía trước động từ, còn "以便" thường đặt ở đầu của mệnh đề sau, phải đặt ở phía trước chủ ngữ.
"好" dùng trong văn nói, "以便" dùng trong văn viết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以便
- 即 请批示 , 以便 遵行
- xin phê ngay cho, để tiện thi hành theo.
- 准备 好 材料 , 以便 进行 评审
- Chuẩn bị tài liệu để tiến hành đánh giá.
- 他们 编了 号 以便 识别
- Họ đã đánh số thứ tự để dễ nhận diện.
- 占领 制高点 , 以便 阻截 敌人 进攻
- chiếm lấy điểm cao để ngăn chặn bước tiến của địch.
- 他们 假装 夫妻 以便 获得 贷款
- Họ giả vờ là vợ chồng để được vay tiền.
- 你 如果 一时 手头不便 , 我 可以 先垫 上
- nếu anh lỡ có kẹt tiền, tôi có thể ứng trước.
- 他们 在 他 床 的 四周 放 上 屏风 , 以便 医生 给 他 检查
- Họ đặt màn bên cạnh giường của anh ấy để bác sĩ có thể kiểm tra.
- 如果 你 不 喜欢 , 随便 你 , 改个 地方 也 可以
- Nếu bạn không thích thì tùy bạn, đổi chỗ khác cũng được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
便›