Đọc nhanh: 推动进展 (thôi động tiến triển). Ý nghĩa là: thay đổi tình huống một cách rõ rệt; thay đổi cán cân.
推动进展 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thay đổi tình huống một cách rõ rệt; thay đổi cán cân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推动进展
- 他 的 发现 推动 科技进步
- Phát hiện của anh ấy thúc đẩy sự tiến bộ kỹ thuật.
- 科技进步 推动 社会 发展
- Tiến bộ khoa học - công nghệ thúc đẩy phát triển xã hội.
- 整风运动 推动 了 工作 的 开展
- Phong trào cái chính đã phát triển công tác.
- 应使 突击 任务 和 日常 工作 穿插 进行 , 互相 推动
- nên làm các nhiệm vụ đột xuất xen kẽ với những công việc ngày thường để thúc đẩy lẫn nhau.
- 从而 推动 经济 发展 和 社会 稳定
- Trong đó cần thúc đẩy phát triển kinh tế và an ninh.
- 思想 革命 推动 了 社会 的 进步
- Cải cách tư tưởng thúc đẩy sự tiến bộ của xã hội.
- 他 主动 掌握 了 项目 的 进展
- Anh ấy chủ động nắm bắt tiến độ dự án.
- 他 对 这次 活动 进行 评价
- Ông bình luận về sự kiện này..
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
展›
推›
进›