Đọc nhanh: 东奔西走 (đông bôn tây tẩu). Ý nghĩa là: còn nữa 東跑西顛 | 东跑西颠, nhộn nhịp về, nhảy lò cò.
东奔西走 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. còn nữa 東跑西顛 | 东跑西颠
also 東跑西顛|东跑西颠 [dōng pǎo xī diān]
✪ 2. nhộn nhịp về
to bustle about
✪ 3. nhảy lò cò
to hopscotch
✪ 4. để chạy theo cách này và cách kia (thành ngữ); vội vã bận rộn
to run this way and that (idiom); to rush about busily
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东奔西走
- 采购员 天天 为 备料 东奔西走
- Người mua đổ xô đi khắp nơi mỗi ngày để tiếp liệu.
- 他们 最终 各奔东西
- Bọn họ cuối cùng vẫn là mỗi người một ngả.
- 分手 后 , 他们 都 各奔东西
- Sau khi chia tay, hai người họ mỗi ngưởi một ngả.
- 一整天 东奔西跑 的 , 把 我 累坏 了
- Chạy loanh quanh cả ngày khiến tôi kiệt sức.
- 他 越 走 别人 东西
- Anh ấy cướp đồ của người khác.
- 他 收拾 好 东西 就 走 了
- Anh ấy thu dọn đồ đạc xong liền rời đi.
- 他 把 所有 的 东西 塞进 箱子 里 后 就 走出 房间 去
- Sau khi anh ta nhét tất cả đồ đạc vào trong vali thì ra khỏi phòng
- 他 放下 东西 , 回身 就 走 了
- anh ấy bỏ đồ đạc xuống, quay người đi rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
奔›
西›
走›