Đọc nhanh: 闻风而动 (văn phong nhi động). Ý nghĩa là: nghe tin lập tức hành động; nghe thấy liền làm ngay.
闻风而动 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghe tin lập tức hành động; nghe thấy liền làm ngay
听到消息就立刻行动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闻风而动
- 警察 一 出动 小偷 闻风丧胆 落荒而逃
- Cảnh sát vừa ra tay, tên trộm nghe tin đã sợ mất mật, chạy trối chết.
- 他 的 风格 文雅 而 精致
- Phong cách của anh ấy nhã nhặn và tinh tế.
- 她 的 风格 总是 轻松 而 自然
- Phong cách của cô ấy luôn thoải mái và tự nhiên.
- 他 经常 说 他 对 文学 有 浓厚 的 兴趣 , 其实 这 不过 是 附庸风雅 而已
- Anh ta thường nói rằng anh ta có sự quan tâm sâu sắc đến văn học, nhưng thực tế thì đó chỉ là việc anh ta giả vờ thôi.
- 风车 辘辘 而动
- máy dùng sức gió lộc cộc chuyển động.
- 丑闻 震动 了 整个 行业
- Scandal làm rúng động cả ngành.
- 从而 推动 经济 发展 和 社会 稳定
- Trong đó cần thúc đẩy phát triển kinh tế và an ninh.
- 这个 地方 以 它 的 风景名胜 而 闻名
- Nơi này nổi tiếng với các danh lam thắng cảnh của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
而›
闻›
风›
mạnh mẽ vang dội; sấm rền gió cuốn
quyết đoán; mạnh mẽ cả đoán; dứt khoát hẳn hoi; dao to búa lớn (giải quyết công việc dứt khoát dứt điểm)
không chút sứt mẻ; không nhúc nhích tí nào
Dây dưa; không rõ rànggiềnh giàng; cù nhầy
án binh bất động; án binh không hành động; chờ thời cơ hành động. (Nay có nghĩa: nhận được nhiệm vụ rồi mà không chịu thực hiện); chờ thời cơ hành động
làm từng bước; dần từng bước; tuần tự nhi tiến; tuần tự mà tiến; hoàn thành từng bước; thực thi từng bước một; dần dần từng bước