Đọc nhanh: 劳师动众 (lao sư động chúng). Ý nghĩa là: điều động binh lực; điều binh; dấy binh (vốn chỉ việc dấy đại binh, nay chỉ việc điều động sử dụng lớn về nhân lực).
劳师动众 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điều động binh lực; điều binh; dấy binh (vốn chỉ việc dấy đại binh, nay chỉ việc điều động sử dụng lớn về nhân lực)
原指出动大批军队,现多指动用人大批人力 (含小题大作之意)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳师动众
- 下 地 劳动
- ra đồng làm việc.
- 他们 学会 了 田间 劳动 的 全套 把 势
- Họ đã học được toàn bộ kỹ thuật lao động trên đồng ruộng
- 他们 是 劳动 后备军
- Họ là quân dự bị lao động.
- 三大是 一个 劳动英雄
- Chú ba là một anh hùng lao động.
- 今天 是 五一国际劳动节
- Hôm nay là ngày Quốc Tế Lao Động.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 世界 上 一切 知识 无不 起源于 劳动
- trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.
- 他 立刻 卷入 了 群众运动 的 热潮 里
- anh ấy lập tức bị cuốn vào phong trào vận động quần chúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
众›
动›
劳›
师›