Đọc nhanh: 雷打不动 (lôi đả bất động). Ý nghĩa là: kiên cố; bền lòng vững dạ. Ví dụ : - 他每天早晨坚持跑步,雷打不动。 cậu ấy mỗi buổi sáng sớm đều kiên trì chạy bộ, ngày nào cũng như ngày nấy.
雷打不动 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiên cố; bền lòng vững dạ
形容坚定,不可动摇
- 他 每天 早晨 坚持 跑步 , 雷打不动
- cậu ấy mỗi buổi sáng sớm đều kiên trì chạy bộ, ngày nào cũng như ngày nấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雷打不动
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 因为 怕 动脉瘤 爆裂 连 打嗝 都 不敢
- Sợ nấc vì có thể bị phình mạch?
- 动不动 就 打官腔 训斥 人
- hở ra là lên giọng trách mắng người khác.
- 他 表面 上 不动声色 , 骨子里 却 早有打算
- vẻ mặt bình tĩnh không có thái độ gì nhưng trong lòng đã có tính toán hết rồi.
- 你别 动不动 就 打 我 的 牌子 , 我 可 当不了 你 的 护身符
- Đừng có lúc nào cũng gọi tên của tôi, tôi không làm nổi bùa hộ mệnh của cậu đâu.
- 他 每天 早晨 坚持 跑步 , 雷打不动
- cậu ấy mỗi buổi sáng sớm đều kiên trì chạy bộ, ngày nào cũng như ngày nấy.
- 哥哥 不但 篮球 打得 好 , 钢琴 弹得 也 很 动听 , 真是 多才多艺
- Anh trai tôi không chỉ chơi bóng rổ giỏi, mà còn chơi piano rất hay, thực sự rất đa tài.
- 这 不 电影 打动 了 观众
- Bộ phim này đã gây ấn tượng với người xem.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
动›
打›
雷›
kiên cố; vững như bàn thạch; chắc chắn
kiên cường; không lay chuyển được; bền gan vững chí
Tinh Vệ lấp biển; quyết chí làm đến cùng (ví với sự nỗ lực phấn đấu không ngại gian nan)
mài sắt thành kim (thành ngữ); (nghĩa bóng) kiên trì trong một nhiệm vụ khó khănsiêng năng học tậpmài sắt nên kim
cố định; không lay động; vững chí; cố chí; vững lòng