不动产 bùdòngchǎn
volume volume

Từ hán việt: 【bất động sản】

Đọc nhanh: 不动产 (bất động sản). Ý nghĩa là: bất động sản; tài sản; của cải; tài sản cố định (tài sản không thể di động được, thường là đất đai, nhà cửa, và các đất đai xung quanh, những bộ phận không thể tách ra khỏi nhà cửa - như cây cối, thiết bị sưởi bằng nước nóng...). Ví dụ : - 他拥有许多不动产。 Anh ấy sở hữu rất nhiều tài sản bất động sản.

Ý Nghĩa của "不动产" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

不动产 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bất động sản; tài sản; của cải; tài sản cố định (tài sản không thể di động được, thường là đất đai, nhà cửa, và các đất đai xung quanh, những bộ phận không thể tách ra khỏi nhà cửa - như cây cối, thiết bị sưởi bằng nước nóng...)

不能移动的财产, 指土地、房屋及附着于土地、房屋上不可分离的部分(如树木、水暖设备等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 拥有 yōngyǒu 许多 xǔduō 不动产 bùdòngchǎn

    - Anh ấy sở hữu rất nhiều tài sản bất động sản.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不动产

  • volume volume

    - 不揣冒昧 bùchuǎimàomèi 考虑 kǎolǜ 自己 zìjǐ de 莽撞 mǎngzhuàng 言语 yányǔ 行动 xíngdòng 是否 shìfǒu 相宜 xiāngyí

    - đánh bạo; mạo muội

  • volume volume

    - 一听 yītīng 这话 zhèhuà 心中 xīnzhōng 顿时 dùnshí 躁动 zàodòng 起来 qǐlai 坐立不安 zuòlìbùān

    - vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.

  • volume volume

    - 一动 yīdòng dōu 不动 bùdòng

    - không hề nhúc nhích; không hề cử động.

  • volume volume

    - 不可告人 bùkěgàorén de 动机 dòngjī

    - động cơ đen tối

  • volume volume

    - 拥有 yōngyǒu 许多 xǔduō 不动产 bùdòngchǎn

    - Anh ấy sở hữu rất nhiều tài sản bất động sản.

  • volume volume

    - zhǐ 生产 shēngchǎn 发展 fāzhǎn le 生活 shēnghuó 改善 gǎishàn le

    - không chỉ sản xuất phát triển mà cuộc sống cũng được cải thiện

  • volume volume

    - 同样 tóngyàng de 劳动力 láodònglì 操作方法 cāozuòfāngfǎ 不同 bùtóng 生产 shēngchǎn 效率 xiàolǜ jiù huì yǒu 很大 hěndà de 差异 chāyì

    - Sức lao động như nhau, nhưng phương pháp thao tác không giống nhau thì năng suất lao động sẽ khác nhau rõ rệt.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 物体 wùtǐ dōu zài 不断 bùduàn 运动 yùndòng 它们 tāmen de 静止 jìngzhǐ 平衡 pínghéng 只是 zhǐshì 暂时 zànshí de 相对 xiāngduì de

    - mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét), lập 立 (+1 nét)
    • Pinyin: Chǎn
    • Âm hán việt: Sản
    • Nét bút:丶一丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTH (卜廿竹)
    • Bảng mã:U+4EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao