Đọc nhanh: 不动产 (bất động sản). Ý nghĩa là: bất động sản; tài sản; của cải; tài sản cố định (tài sản không thể di động được, thường là đất đai, nhà cửa, và các đất đai xung quanh, những bộ phận không thể tách ra khỏi nhà cửa - như cây cối, thiết bị sưởi bằng nước nóng...). Ví dụ : - 他拥有许多不动产。 Anh ấy sở hữu rất nhiều tài sản bất động sản.
不动产 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bất động sản; tài sản; của cải; tài sản cố định (tài sản không thể di động được, thường là đất đai, nhà cửa, và các đất đai xung quanh, những bộ phận không thể tách ra khỏi nhà cửa - như cây cối, thiết bị sưởi bằng nước nóng...)
不能移动的财产, 指土地、房屋及附着于土地、房屋上不可分离的部分(如树木、水暖设备等)
- 他 拥有 许多 不动产
- Anh ấy sở hữu rất nhiều tài sản bất động sản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不动产
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 一动 都 不动
- không hề nhúc nhích; không hề cử động.
- 不可告人 的 动机
- động cơ đen tối
- 他 拥有 许多 不动产
- Anh ấy sở hữu rất nhiều tài sản bất động sản.
- 不 只 生产 发展 了 , 生活 也 改善 了
- không chỉ sản xuất phát triển mà cuộc sống cũng được cải thiện
- 同样 的 劳动力 , 操作方法 不同 , 生产 效率 就 会 有 很大 的 差异
- Sức lao động như nhau, nhưng phương pháp thao tác không giống nhau thì năng suất lao động sẽ khác nhau rõ rệt.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
产›
动›