Đọc nhanh: 南征北战 (nam chinh bắc chiến). Ý nghĩa là: chiến tranh ở tất cả các bên (thành ngữ); chiến đấu từ tất cả bốn phần tư, đánh nam dẹp bắc. Ví dụ : - 随从师长南征北战。 đi theo sư đoàn trưởng Nam chinh Bắc chiến.
南征北战 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chiến tranh ở tất cả các bên (thành ngữ); chiến đấu từ tất cả bốn phần tư
war on all sides (idiom); fighting from all four quarters
- 随从 师长 南征北战
- đi theo sư đoàn trưởng Nam chinh Bắc chiến.
✪ 2. đánh nam dẹp bắc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 南征北战
- 转战 大江南北
- liên tục chiến đấu khắp nơi.
- 两个 人 天南地北 地 说 了 好 半天
- hai người cả buổi trời cứ nói chuyện trên trời dưới đất.
- 南北 四十里 , 东西 六十里 开外
- bốn mươi dặm bắc nam, đông tây có hơn sáu mươi dặm.
- 随从 师长 南征北战
- đi theo sư đoàn trưởng Nam chinh Bắc chiến.
- 东西南北 都 有人 居住
- Đông Tây Nam Bắc đều có người ở.
- 两个 人 天南地北 地 胡扯 了 一通
- Hai người bọn họ nói chuyện phiếm ở khắp mọi nơi.
- 一条 南北 走向 的 道路
- con đường đi theo hướng nam bắc.
- 回 北京 途中 , 在 南京 小作 勾留
- trên đường về Bắc Kinh, tạm nghỉ chân ở Nam Kinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
北›
南›
征›
战›
(nghĩa bóng) có kinh nghiệm(văn học) cựu chiến binh trăm trận (thành ngữ)dày dặn
chiến tranh ở tất cả các bên (thành ngữ); chiến đấu từ tất cả bốn phần tư
chiến tranh ở tất cả các bên (thành ngữ); chiến đấu từ tất cả bốn phần tư
đánh nhau khắp nơi trên ngàn dặm (thành ngữ); chiến đấu liên tục trên khắp đất nướccuộc đấu tranh không bao giờ kết thúc
chiến tranh ở tất cả các bên (thành ngữ); chiến đấu từ tất cả bốn phần tư
mười phần chết chín; chín phần chết một phần sống; thập tử nhất sinh; cái chết cầm chắc trong tay
vào sinh ra tử; ra sống vào chếtvào sống ra chết
tung hoành ngang dọc; tả xung hữu đột
an cư lạc nghiệp; định cư; ổn định cuộc sống
lý luận suông; nói thiếu cơ sở thực tế
xây dựng cơ sở tạm thời; dựng trại đóng quân; quân đội dừng chân lập doanh trại, ngụ ý xây dựng cơ sở tạm thời cho một số người tương đối đông
án binh bất động; án binh không hành động; chờ thời cơ hành động. (Nay có nghĩa: nhận được nhiệm vụ rồi mà không chịu thực hiện); chờ thời cơ hành động