Đọc nhanh: 神出鬼没 (thần xuất quỷ một). Ý nghĩa là: xuất quỷ nhập thần; biến hoá tài tình.
神出鬼没 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xuất quỷ nhập thần; biến hoá tài tình
比喻变化巧妙迅速,或一会儿出现,一会儿隐没,不容易捉摸 (多指用兵出奇制胜,让敌人摸不着头脑)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神出鬼没
- 不 信 鬼神
- không tin quỷ thần
- 他 总是 迷信 鬼神
- Anh ấy luôn sùng bái thần linh.
- 人家 没 议论 你 , 别 那么 疑神疑鬼 的
- mọi người không có bàn tán về anh, đừng có đa nghi như thế.
- 他 不 相信 世上 有 鬼神
- Anh ấy không tin có quỷ thần trên thế giới.
- 他 事先 没有 充分 调查 研究 , 以致 做出 了 错误 的 结论
- Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
- 一个 句子 他 也 没 写 出来
- Một câu cậu ta cũng viết không ra.
- 上课 的 铃声 响 了 , 他 还 对 着 窗口 出神
- chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.
- 食尸 鬼 常常 在 墓地 中 出没
- Quỷ ăn xác chết thường xuất hiện ở nghĩa địa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
没›
神›
鬼›