Đọc nhanh: 调兵遣将 (điều binh khiển tướng). Ý nghĩa là: điều binh khiển tướng; điều động binh tướng, bố trí nhân sự; sắp xếp nhân sự.
调兵遣将 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. điều binh khiển tướng; điều động binh tướng
调动兵将,进行布置
✪ 2. bố trí nhân sự; sắp xếp nhân sự
进行人员的安排布置
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调兵遣将
- 将军 统兵 出征
- Tướng quân thống lĩnh quân đội xuất chinh.
- 本村 民兵 将近 一百 人
- dân binh trong thôn có đến gần một trăm người.
- 将军 号 士兵 撤退
- Vị tướng đã ra lệnh cho binh lính rút lui.
- 将军 毅然 起兵 靖乱
- Tướng quân kiên quyết nổi quân dẹp loạn.
- 将军 决定 发兵 攻打 敌人
- Tướng quân quyết định cử binh tấn công kẻ địch.
- 听候 调遣
- chờ điều động
- 听从 调遣
- nghe theo sự điều phái.
- 他们 被 差遣 去 调查 情况
- Họ được cử đi điều tra tình hình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
将›
调›
遣›
ra quân ồ ạt; phát động nhiều người làm một việc gì đó; động viên thi công; huy động nhân lực (thường mang nghĩa xấu)
chiêu binh mãi mã; chiêu mộ binh sĩ; tuyển binh
ra lệnh; chỉ huy; công bố mệnh lệnh
đánh chiêng thu hồi quân (thành ngữ); đặt hàng một khóa tu
án binh bất động; án binh không hành động; chờ thời cơ hành động. (Nay có nghĩa: nhận được nhiệm vụ rồi mà không chịu thực hiện); chờ thời cơ hành động
hoàng đế dẫn quân vào trận chiến (thành ngữ)tham gia cá nhân trong một cuộc thám hiểm