Đọc nhanh: 指仗 (chỉ trượng). Ý nghĩa là: dựa vào; nương tựa; nương nhờ. Ví dụ : - 这里农民一年的生计就指仗地里的收成。 cuộc sống của nông dân ở đây chỉ dựa vào thu hoạch mùa màng.
指仗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dựa vào; nương tựa; nương nhờ
仰仗;依靠
- 这里 农民 一年 的 生计 就 指仗 地里 的 收成
- cuộc sống của nông dân ở đây chỉ dựa vào thu hoạch mùa màng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指仗
- 中国银行 信用卡 办卡 指南
- Hướng dẫn đăng ký thẻ tín dụng của Ngân hàng Trung Quốc
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 临场 指导
- đích thân đến chỉ đạo.
- 严厉 指摘
- chỉ trích nghiêm khắc
- 龆 龀 ( 指 童年 或 儿童 )
- Thời thơ ấu; tuổi thơ
- 两指 宽 的 纸条
- mảnh giấy rộng hai lóng tay.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 这里 农民 一年 的 生计 就 指仗 地里 的 收成
- cuộc sống của nông dân ở đây chỉ dựa vào thu hoạch mùa màng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仗›
指›