Đọc nhanh: 采摘 (thái trích). Ý nghĩa là: ngắt lấy; ngắt; bẻ; hái (hoa, lá, quả). Ví dụ : - 采摘一串葡萄 hái một chùm nho. - 采摘棉花 hái bông vải
采摘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngắt lấy; ngắt; bẻ; hái (hoa, lá, quả)
摘取(花儿、叶子、果子)
- 采摘 一串 葡萄
- hái một chùm nho
- 采摘 棉花
- hái bông vải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 采摘
- 食品 采样 检查
- kiểm tra mẫu thực phẩm đã thu thập
- 采摘 棉花
- hái bông vải
- 采摘 一串 葡萄
- hái một chùm nho
- 他们 采用 新型 建筑材料
- Họ sử dụng vật liệu xây dựng mới.
- 他们 采用 了 新 方法
- Họ đã áp dụng phương pháp mới.
- 今晚 这场 戏演 得 很精采
- Vở kịch tối nay diễn rất hay.
- 他们 正在 开采 新 的 石油资源
- Họ đang khai thác nguồn tài nguyên dầu mỏ mới.
- 他们 相继 采访 名人
- Họ lần lượt phỏng vấn người nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摘›
采›