采摘 cǎizhāi
volume volume

Từ hán việt: 【thái trích】

Đọc nhanh: 采摘 (thái trích). Ý nghĩa là: ngắt lấy; ngắt; bẻ; hái (hoa, lá, quả). Ví dụ : - 采摘一串葡萄 hái một chùm nho. - 采摘棉花 hái bông vải

Ý Nghĩa của "采摘" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Ngành Nông Nghiệp

采摘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngắt lấy; ngắt; bẻ; hái (hoa, lá, quả)

摘取(花儿、叶子、果子)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 采摘 cǎizhāi 一串 yīchuàn 葡萄 pútao

    - hái một chùm nho

  • volume volume

    - 采摘 cǎizhāi 棉花 miánhua

    - hái bông vải

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 采摘

  • volume volume

    - 食品 shípǐn 采样 cǎiyàng 检查 jiǎnchá

    - kiểm tra mẫu thực phẩm đã thu thập

  • volume volume

    - 采摘 cǎizhāi 棉花 miánhua

    - hái bông vải

  • volume volume

    - 采摘 cǎizhāi 一串 yīchuàn 葡萄 pútao

    - hái một chùm nho

  • volume volume

    - 他们 tāmen 采用 cǎiyòng 新型 xīnxíng 建筑材料 jiànzhùcáiliào

    - Họ sử dụng vật liệu xây dựng mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 采用 cǎiyòng le xīn 方法 fāngfǎ

    - Họ đã áp dụng phương pháp mới.

  • volume volume

    - 今晚 jīnwǎn 这场 zhèchǎng 戏演 xìyǎn 很精采 hěnjīngcǎi

    - Vở kịch tối nay diễn rất hay.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 开采 kāicǎi xīn de 石油资源 shíyóuzīyuán

    - Họ đang khai thác nguồn tài nguyên dầu mỏ mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 相继 xiāngjì 采访 cǎifǎng 名人 míngrén

    - Họ lần lượt phỏng vấn người nổi tiếng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+11 nét)
    • Pinyin: Zhāi , Zhé
    • Âm hán việt: Trích
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ丨フ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QYCB (手卜金月)
    • Bảng mã:U+6458
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Biện 釆 (+1 nét)
    • Pinyin: Cǎi , Cài
    • Âm hán việt: Thái , Thải
    • Nét bút:ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BD (月木)
    • Bảng mã:U+91C7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao