Đọc nhanh: 弹指 (đàn chỉ). Ý nghĩa là: trong nháy mắt; loáng một cái. Ví dụ : - 弹指之间 trong nháy mắt; trong chốc lát.. - 弹指光阴 thời gian thắm thoát thoi đưa
弹指 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trong nháy mắt; loáng một cái
比喻时间极短暂
- 弹指之间
- trong nháy mắt; trong chốc lát.
- 弹指光阴
- thời gian thắm thoát thoi đưa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弹指
- 一般来说 第三产业 是 指 服务业
- Nói chung, ngành công nghiệp thứ ba là chỉ ngành dịch vụ.
- 弹指光阴
- thời gian thắm thoát thoi đưa
- 弹指之间
- trong nháy mắt; trong chốc lát.
- 弹簧 铗 用来 调整 或 关闭 柔软 管道 的 夹子 , 尤指 实验室 设备
- 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.
- 弹射 利病 ( 指出 缺点错误 )
- chỉ ra khuyết điểm; chỉ ra sai lầm.
- 不要 随便 指责 别人
- Đừng tùy tiện chỉ trích người khác.
- 弹钢琴 要 十个 指头 都 动作
- Chơi pi-a-nô cả mười ngón tay đều hoạt động.
- 他 的 手指 细长 , 很 适合 弹钢琴
- Ngón tay của anh ấy thon dài, rất phù hợp với việc đánh piano.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弹›
指›