Đọc nhanh: 招呼站 (chiêu hô trạm). Ý nghĩa là: Trạm chờ xe.
招呼站 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trạm chờ xe
公共交通系统中,在固定线路上,根据乘客的特殊需要,临时停靠车辆的地点。一般来说,在两个距离较远的公交站之间才会设立招呼站,是为了方便在这两个车站之间要下车的乘客。并且,招呼站是不会固定停车上下客的,下车需要跟司机联系,上车要招手。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招呼站
- 他 按键 招呼 电梯
- Anh ấy nhấn nút gọi thang máy.
- 他 拱 起 双手 向 奶奶 打招呼
- Cậu ấy khoanh tay chào bà.
- 他 欠 了 欠身 , 和 客人 打招呼
- anh ấy khom người cúi chào mọi người.
- 他们 互相 打招呼
- Họ chào hỏi lẫn nhau.
- 他们 以 微笑 来 打招呼
- Họ chào nhau bằng nụ cười nhẹ.
- 乡亲们 都 围上来 , 我 不知 招呼 谁 好
- bà con lối xóm vây quanh, tôi không biết nên chào hỏi ai.
- 他 奋手 招呼 路过 者
- Anh ấy vẫy tay chào người qua đường.
- 他 虽然 表面 上 很 有 礼貌 地同 他 同事 打招呼 , 但 心里 却 充满 了 妒忌
- mặc dù anh ấy trông rất lịch sự khi chào hỏi đồng nghiệp của mình, nhưng trong lòng lại đầy ghen tị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呼›
招›
站›