Đọc nhanh: 呼叫 (hô khiếu). Ý nghĩa là: gọi; kêu gọi (trong điện đài), kêu gào; hô hoán; hò hét; gào to. Ví dụ : - 勇敢号!勇敢号!我在呼叫! dũng cảm đâu!dũng cảm đâu! tôi đang gọi đây!. - 船长!管理局在呼叫我们。 Thưa thuyền trưởng! cục quản lý đang gọi chúng ta.. - 高声呼叫 cất giọng gào to
呼叫 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gọi; kêu gọi (trong điện đài)
电台上用呼号叫对方
- 勇敢 号 勇敢 号 我 在 呼叫
- dũng cảm đâu!dũng cảm đâu! tôi đang gọi đây!
- 船长 管理局 在 呼叫 我们
- Thưa thuyền trưởng! cục quản lý đang gọi chúng ta.
✪ 2. kêu gào; hô hoán; hò hét; gào to
呼喊
- 高声 呼叫
- cất giọng gào to
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呼叫
- 勇敢 号 勇敢 号 我 在 呼叫
- dũng cảm đâu!dũng cảm đâu! tôi đang gọi đây!
- 我会 应 你 的 呼叫
- Tôi sẽ đáp lại tiếng gọi của bạn.
- 地面 控制 呼叫 蕾 娜 · 科 鲁兹
- Kiểm soát mặt đất cho Rayna Cruz.
- 欢呼声 盖过 了 他 的 叫声
- Tiếng reo hò át đi tiếng hét của anh ấy.
- 他 呼叫声 传 很 远
- Tiếng kêu của anh ấy truyền rất xa.
- 船长 管理局 在 呼叫 我们
- Thưa thuyền trưởng! cục quản lý đang gọi chúng ta.
- 熊 孩子 往 窗外 撒上 千元 钞票 楼下 好心人 呼叫 失主
- Đứa trẻ nghịch ngợm ném những tờ tiền ra ngoài cửa sổ, những người tốt bụng ở tầng dưới gọi điện cho chủ.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叫›
呼›