Đọc nhanh: 招魂 (chiêu hồn). Ý nghĩa là: chiêu hồn; gọi hồn (gọi hồn người chết trở về.); hú vía.
招魂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiêu hồn; gọi hồn (gọi hồn người chết trở về.); hú vía
招回死者的魂 (迷信) ,现多用于比喻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招魂
- 从实 招供
- khai thực.
- 他 伤心 得 没 了 魂
- Anh ấy đau lòng đến mức không còn cảm xúc.
- 他们 招聘 了 很多 工人
- Họ tuyển dụng rất nhiều công nhân.
- 他们 以 微笑 来 打招呼
- Họ chào nhau bằng nụ cười nhẹ.
- 他们 微笑 着 相互 打招呼
- Họ chào nhau bằng một nụ cười.
- 他们 计划 招募 项目经理
- Họ dự định tuyển giám đốc dự án.
- 高等院校 招生 开始 了
- Trường đại học bắt đầu tuyển sinh.
- 他们 认 他们 的 失败 是 因 杰克 的 阴魂不散
- Họ nghĩ nguyên nhân thất bại của họ là do âm hồn bất tán của Kiệt Khắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
招›
魂›