Đọc nhanh: 号召 (hiệu triệu). Ý nghĩa là: hiệu triệu; lời hiệu triệu; kêu gọi; lời kêu gọi.
号召 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiệu triệu; lời hiệu triệu; kêu gọi; lời kêu gọi
召唤 (群众共同去做某事)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 号召
- 发出 号召
- công bố hiệu triệu
- 响应号召
- hưởng ứng lời kêu gọi
- 五号 铅字
- chữ in cỡ 5
- 他 号召 部下 战斗
- Anh ấy kêu gọi cấp dưới chiến đấu.
- 大家 应该 积极 响应号召
- Mọi người nên tích cực hưởng ứng lời kêu gọi.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 工会 领袖 号召 抗议 那天 全体 会员 积极 参加
- Lãnh đạo công đoàn kêu gọi tất cả các thành viên tích cực tham gia cuộc biểu tình vào ngày đó.
- 人 在 课堂 上 , 思想 却 溜号 了
- người thì ngồi trong lớp nhưng tư tưởng thì ở nơi đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
召›
号›