Đọc nhanh: 召唤 (triệu hoán). Ý nghĩa là: kêu; kêu gọi; vẫy; vẫy gọi (thường dùng với vật trừu tượng.); đòi, hiệu triệu. Ví dụ : - 新的生活在召唤着我们。 cuộc sống mới đang vẫy gọi chúng ta.
召唤 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kêu; kêu gọi; vẫy; vẫy gọi (thường dùng với vật trừu tượng.); đòi
叫人来 (多用于抽象方面)
- 新 的 生活 在 召唤 着 我们
- cuộc sống mới đang vẫy gọi chúng ta.
✪ 2. hiệu triệu
叫人来(多用于抽象方面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 召唤
- 发出 号召
- công bố hiệu triệu
- 他 用 哨子 召集 大家
- Anh ấy dùng còi để tập hợp mọi người.
- 别 唤醒 他 , 他 昨晚 熬夜 了
- Đừng đánh thức anh ấy, tối qua anh ấy đã thức khuya.
- 公司 明天 要 召开 重要 的 会议
- Ngày mai công ty mở cuộc họp quan trọng.
- 我 必须 要 从 脑海 深处 召唤 回 那个 谜题
- Tôi phải tóm tắt phương trình từ sâu thẳm tâm trí của mình.
- 队长 召集 全体 队员 开会
- Đội trưởng triệu tập toàn thể đội viên đến họp.
- 他 召唤 朋友 一起 去 旅行
- Anh ấy kêu gọi bạn bè đi du lịch cùng nhau.
- 新 的 生活 在 召唤 着 我们
- cuộc sống mới đang vẫy gọi chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
召›
唤›