Đọc nhanh: 潮呼呼 (triều hô hô). Ý nghĩa là: ẩm sì sì. Ví dụ : - 接连下了几天雨,屋子里什么都是潮呼呼的。 mưa mấy ngày trời liên tục, đồ đạc trong nhà cái gì cũng ẩm sì sì.
潮呼呼 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ẩm sì sì
(潮呼呼的) 微湿的样子
- 接连 下 了 几天 雨 , 屋子里 什么 都 是 潮呼呼 的
- mưa mấy ngày trời liên tục, đồ đạc trong nhà cái gì cũng ẩm sì sì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潮呼呼
- 人工呼吸
- hô hấp nhân tạo.
- 人们 齐声 欢呼 ` 国王 万岁 '
- Mọi người cùng hò reo: "Vua vạn tuổi!"
- 人们 因 孩子 的 出生 而 欢欢喜喜 欢呼雀跃
- Mọi người vui mừng và hân hoan vì sự ra đời của đứa trẻ.
- 他 不禁 欢呼 起来
- Cậu ấy không nhịn reo hò lên.
- 渣 男 是 对 坏 男人 的 称呼
- “ Tra nam” là cách xưng hô đối với đàn ông tồi.
- 接连 下 了 几天 雨 , 屋子里 什么 都 是 潮呼呼 的
- mưa mấy ngày trời liên tục, đồ đạc trong nhà cái gì cũng ẩm sì sì.
- 人群 中 传来 了 欢呼声
- Tiếng reo hò vang lên từ đám đông.
- 事情 在 呼吸 间 发生 了 变化
- Mọi thứ thay đổi trong một hơi thở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呼›
潮›