Đọc nhanh: 理财 (lí tài). Ý nghĩa là: quản lý; quản lý tài chính. Ví dụ : - 我们需要更好地理财。 Chúng ta cần quản lý tài chính tốt hơn.. - 每个人都应该理财。 Mọi người nên quản lý tài chính.. - 她每月都认真理财。 Cô ấy mỗi tháng đều quản lý tài chính một cách nghiêm túc.
理财 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quản lý; quản lý tài chính
管理财物;负责财务工作
- 我们 需要 更好 地 理财
- Chúng ta cần quản lý tài chính tốt hơn.
- 每个 人 都 应该 理财
- Mọi người nên quản lý tài chính.
- 她 每月 都 认真 理财
- Cô ấy mỗi tháng đều quản lý tài chính một cách nghiêm túc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理财
- 财务管理
- Quản lý tài vụ.
- 她 负责管理 公司 的 财务
- Cô ấy phụ trách quản lý tài chính của công ty.
- 我 需要 时间 清理 一下 我 的 财务
- Tôi cần thời gian để xử lý vấn đề tài chính của mình.
- 财政管理 对 资金 、 银行业 、 投资 和 信贷 的 管理
- Quản lý tài chính là việc quản lý vốn, ngân hàng, đầu tư và tín dụng.
- 每个 人 都 应该 理财
- Mọi người nên quản lý tài chính.
- 她 每月 都 认真 理财
- Cô ấy mỗi tháng đều quản lý tài chính một cách nghiêm túc.
- 通过 投资 和 管理 , 公司 的 财富 增长 了 不少
- Thông qua đầu tư và quản lý, tài sản của công ty đã tăng trưởng không ít.
- 财富 管理 可以 帮助 你 更好 地 规划 未来
- Quản lý tài sản có thể giúp bạn lập kế hoạch cho tương lai tốt hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
理›
财›