理财 lǐcái
volume volume

Từ hán việt: 【lí tài】

Đọc nhanh: 理财 (lí tài). Ý nghĩa là: quản lý; quản lý tài chính. Ví dụ : - 我们需要更好地理财。 Chúng ta cần quản lý tài chính tốt hơn.. - 每个人都应该理财。 Mọi người nên quản lý tài chính.. - 她每月都认真理财。 Cô ấy mỗi tháng đều quản lý tài chính một cách nghiêm túc.

Ý Nghĩa của "理财" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

理财 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quản lý; quản lý tài chính

管理财物;负责财务工作

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 更好 gènghǎo 理财 lǐcái

    - Chúng ta cần quản lý tài chính tốt hơn.

  • volume volume

    - 每个 měigè rén dōu 应该 yīnggāi 理财 lǐcái

    - Mọi người nên quản lý tài chính.

  • volume volume

    - 每月 měiyuè dōu 认真 rènzhēn 理财 lǐcái

    - Cô ấy mỗi tháng đều quản lý tài chính một cách nghiêm túc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理财

  • volume volume

    - 财务管理 cáiwùguǎnlǐ

    - Quản lý tài vụ.

  • volume volume

    - 负责管理 fùzéguǎnlǐ 公司 gōngsī de 财务 cáiwù

    - Cô ấy phụ trách quản lý tài chính của công ty.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 时间 shíjiān 清理 qīnglǐ 一下 yīxià de 财务 cáiwù

    - Tôi cần thời gian để xử lý vấn đề tài chính của mình.

  • volume volume

    - 财政管理 cáizhèngguǎnlǐ duì 资金 zījīn 银行业 yínhángyè 投资 tóuzī 信贷 xìndài de 管理 guǎnlǐ

    - Quản lý tài chính là việc quản lý vốn, ngân hàng, đầu tư và tín dụng.

  • volume volume

    - 每个 měigè rén dōu 应该 yīnggāi 理财 lǐcái

    - Mọi người nên quản lý tài chính.

  • volume volume

    - 每月 měiyuè dōu 认真 rènzhēn 理财 lǐcái

    - Cô ấy mỗi tháng đều quản lý tài chính một cách nghiêm túc.

  • - 通过 tōngguò 投资 tóuzī 管理 guǎnlǐ 公司 gōngsī de 财富 cáifù 增长 zēngzhǎng le 不少 bùshǎo

    - Thông qua đầu tư và quản lý, tài sản của công ty đã tăng trưởng không ít.

  • - 财富 cáifù 管理 guǎnlǐ 可以 kěyǐ 帮助 bāngzhù 更好 gènghǎo 规划 guīhuà 未来 wèilái

    - Quản lý tài sản có thể giúp bạn lập kế hoạch cho tương lai tốt hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+3 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:丨フノ丶一丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BODH (月人木竹)
    • Bảng mã:U+8D22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao