Đọc nhanh: 接待 (tiếp đãi). Ý nghĩa là: tiếp đãi; chiêu đãi; tiếp đón; khoản đãi; tiếp khách; thừa tiếp. Ví dụ : - 接待室。 Phòng tiếp khách; phòng khách.. - 接待来宾。 Tiếp đãi khách; tiếp khách.. - 他在接待客户方面有很多经验。 Anh ấy có nhiều kinh nghiệm trong việc tiếp đón khách hàng.
接待 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếp đãi; chiêu đãi; tiếp đón; khoản đãi; tiếp khách; thừa tiếp
招待; 亲切优厚地招待
- 接待室
- Phòng tiếp khách; phòng khách.
- 接待 来宾
- Tiếp đãi khách; tiếp khách.
- 他 在 接待 客户 方面 有 很多 经验
- Anh ấy có nhiều kinh nghiệm trong việc tiếp đón khách hàng.
- 我们 的 酒店 提供 专业 的 接待 服务
- Khách sạn của chúng tôi cung cấp dịch vụ tiếp đón chuyên nghiệp.
- 请 您 到 接待室 等 一下
- Xin vui lòng đợi tại phòng tiếp đón một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 接待
✪ 1. 接待 + Tân ngữ (Ai đó、客人、游客、来访者、外交人员...)
tiếp đón ai đó
- 按照 礼节 你 应该 站 起来 接待客人
- Theo phép lịch sự, bạn nên đứng lên để tiếp khách.
- 今天 , 我们 要 接待 一位 特殊 的 客人 , 他 是 著名 的 国际 演员
- Hôm nay, chúng tôi sẽ tiếp đón một khách hàng đặc biệt, anh ấy là một diễn viên quốc tế nổi tiếng.
- 这个 旅游景点 每年 都 接待 数以百万计 的 游客
- Điểm du lịch này mỗi năm đều tiếp đón hàng triệu khách du lịch.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. 受到 + Ai đó (的) + 接待
nhận được sự tiếp đón của ai đó; được ai đó tiếp đón
- 他们 在 各个方面 都 受到 了 隆重 接待
- Họ được đón tiếp long trọng trên mọi phương diện.
- 我 受到 了 热情 友好 的 接待
- Tôi đã nhận được sự đón tiếp nồng hậu và thân thiện.
✪ 3. 热情/大量/周到/免费 (+ 地) + 接待
- 她 热情周到 地 接待 了 我们
- Cô ấy tiếp đón chúng tôi một cách nồng nhiệt và chu đáo.
- 学校 热情 友好 地 接待 了 专家团
- Nhà trường đón tiếp đoàn chuyên gia một cách nồng nhiệt và thân thiện.
So sánh, Phân biệt 接待 với từ khác
✪ 1. 接待 vs 招待
Đối tượng của "接待" và "招待" đều là bạn bè, khách, người từ bên ngoài đến..., điểm khác nhau là, "接待" không nhất thiết là phải mời ăn cơm, '招待" thường là mời đi ăn cơm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接待
- 按照 礼节 你 应该 站 起来 接待客人
- Theo phép lịch sự, bạn nên đứng lên để tiếp khách.
- 待人接物
- đối xử với người khác; việc cư xử.
- 她 接待 他时 始终 准确 地 把握 好 分寸 , 看似 冷淡 , 却 不 失礼
- Khi tiếp đón anh ta, cô ấy luôn giữ được sự chính xác và nhạy bén, dường như lạnh lùng nhưng không thiếu lễ nghi.
- 待人接物 有些 拘板
- đối đãi có phần dè dặt.
- 他们 在 各个方面 都 受到 了 隆重 接待
- Họ được đón tiếp long trọng trên mọi phương diện.
- 学校 热情 友好 地 接待 了 专家团
- Nhà trường đón tiếp đoàn chuyên gia một cách nồng nhiệt và thân thiện.
- 他 在 接待 客户 方面 有 很多 经验
- Anh ấy có nhiều kinh nghiệm trong việc tiếp đón khách hàng.
- 今天 , 我们 要 接待 一位 特殊 的 客人 , 他 是 著名 的 国际 演员
- Hôm nay, chúng tôi sẽ tiếp đón một khách hàng đặc biệt, anh ấy là một diễn viên quốc tế nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
待›
接›