Đọc nhanh: 点头招呼 (điểm đầu chiêu hô). Ý nghĩa là: ra hiệu.
点头招呼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ra hiệu
beckon
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点头招呼
- 他 打了个 榧子 招呼 服务员
- Anh ta vẫy tay chào nhân viên phục vụ.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 他们 互相 打招呼
- Họ chào hỏi lẫn nhau.
- 她 点头 向 我们 打招呼
- Cô ấy gật đầu chào chúng tôi.
- 他 满头大汗 , 摘下 草帽 不停 地 呼扇
- người anh ấy đầy mồ hôi, bỏ mũ ra quạt lấy quạt để.
- 他 听 他 说得有理 , 不由得 连连 点头
- ông ấy nghe nó nói có lý, cứ gật đầu lia lịa.
- 乡亲们 都 围上来 , 我 不知 招呼 谁 好
- bà con lối xóm vây quanh, tôi không biết nên chào hỏi ai.
- 他 开始 感到 有点 头晕
- Anh bắt đầu thấy hơi choáng váng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呼›
头›
招›
点›