Đọc nhanh: 款待 (khoản đãi). Ý nghĩa là: khoản đãi; chiêu đãi nồng hậu; chiêu đãi; chiều đãi; thết; khoản. Ví dụ : - 款待客人。 khoản đãi khách.. - 盛情款待。 chiêu đãi niềm nở.
款待 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoản đãi; chiêu đãi nồng hậu; chiêu đãi; chiều đãi; thết; khoản
亲切优厚地招待
- 款待 客人
- khoản đãi khách.
- 盛情款待
- chiêu đãi niềm nở.
So sánh, Phân biệt 款待 với từ khác
✪ 1. 款待 vs 招待
"款待" chỉ có thể dùng trong câu trần thuật, không thể dùng trong câu cầu khiến, "招待" không có giới hạn này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 款待
- 盛情款待
- chiêu đãi niềm nở.
- 款待 客人
- khoản đãi khách.
- 专款专用
- khoản dùng riêng
- 专款专用 , 不得 移 用
- số tiền dùng riêng cho việc gì, thì không được dùng sang việc khác.
- 专款专用 , 不得 挪用
- khoản nào dùng vào việc ấy, không được dùng vào việc khác.
- 不善 与 人 款曲
- không giỏi xã giao.
- 他 待人 款诚 又 热情
- Anh ấy đối xử với người khác chân thành và nhiệt tình.
- 热情 款待 来自 远方 的 客人
- Tiếp đãi nhiệt tình những vị khách từ xa đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
待›
款›