Đọc nhanh: 招唤 (chiêu hoán). Ý nghĩa là: để gọi, triệu tập.
招唤 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để gọi
to call
✪ 2. triệu tập
to summon
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招唤
- 他们 招聘 了 很多 工人
- Họ tuyển dụng rất nhiều công nhân.
- 他 一招 决胜负
- Một chiêu của anh ta quyết định thắng bại.
- 他 可爱 地 跟 我 打招呼
- Anh ấy chào tôi một cách dễ thương.
- 他们 微笑 着 相互 打招呼
- Họ chào nhau bằng một nụ cười.
- 他们 计划 招募 项目经理
- Họ dự định tuyển giám đốc dự án.
- 爷爷 亲切 地 招手 呼唤
- Ông nội thân mật vẫy tay gọi.
- 他 召唤 朋友 一起 去 旅行
- Anh ấy kêu gọi bạn bè đi du lịch cùng nhau.
- 高等院校 招生 开始 了
- Trường đại học bắt đầu tuyển sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唤›
招›