打招呼 dǎzhāohu
volume volume

Từ hán việt: 【đả chiêu hô】

Đọc nhanh: 打招呼 (đả chiêu hô). Ý nghĩa là: chào hỏi; chào, cho hay; cho biết; báo cho biết; báo.

Ý Nghĩa của "打招呼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5

打招呼 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chào hỏi; chào

用语言或动作表示问候

✪ 2. cho hay; cho biết; báo cho biết; báo

(事前或事后) 就某项事情或某种问题予以通知、关照

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 打招呼

✪ 1. 跟/和 + Ai đó + 打招呼

Ví dụ:
  • volume

    - 打过 dǎguò 招呼 zhāohu ma

    - Bạn đã chào hỏi qua anh ấy chưa?

So sánh, Phân biệt 打招呼 với từ khác

✪ 1. 打招呼 vs 招呼

Giải thích:

"打招呼" là cụm động tân, không thể đi kèm với tân ngữ, "招呼" có thể đi kèm với tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打招呼

  • volume volume

    - gǒng 双手 shuāngshǒu xiàng 奶奶 nǎinai 打招呼 dǎzhāohu

    - Cậu ấy khoanh tay chào bà.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 互相 hùxiāng 打招呼 dǎzhāohu

    - Họ chào hỏi lẫn nhau.

  • volume volume

    - xiàng 挥手 huīshǒu 打招呼 dǎzhāohu

    - Cô ấy vẫy tay chào tôi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 微笑 wēixiào lái 打招呼 dǎzhāohu

    - Họ chào nhau bằng nụ cười nhẹ.

  • volume volume

    - 点头 diǎntóu xiàng 我们 wǒmen 打招呼 dǎzhāohu

    - Cô ấy gật đầu chào chúng tôi.

  • volume volume

    - 瞅见 chǒujiàn 我来 wǒlái le 打了个 dǎlegè 招呼 zhāohu

    - anh ấy thấy tôi đến, liền cất tiếng chào.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen liǎ 不太熟 bùtàishú zhǐ 见面 jiànmiàn 打个招呼 dǎgèzhāohu 没有 méiyǒu guò guò 话儿 huàér

    - hai chúng tôi không quen nhau lắm, chỉ chào nhau khi gặp mặt chứ chưa chuyện trò gì cả.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 打招呼 dǎzhāohu shí 亲切 qīnqiè 直呼其名 zhíhūqímíng

    - Khi chào họ, cô ấy gọi tên một cách thân mật.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hū , Xū
    • Âm hán việt: Hao , ,
    • Nét bút:丨フ一ノ丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RHFD (口竹火木)
    • Bảng mã:U+547C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Qiáo , Sháo , Zhāo
    • Âm hán việt: Chiêu , Kiêu , Kiều , Thiêu , Thiều
    • Nét bút:一丨一フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QSHR (手尸竹口)
    • Bảng mã:U+62DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao