Đọc nhanh: 打招呼 (đả chiêu hô). Ý nghĩa là: chào hỏi; chào, cho hay; cho biết; báo cho biết; báo.
打招呼 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chào hỏi; chào
用语言或动作表示问候
✪ 2. cho hay; cho biết; báo cho biết; báo
(事前或事后) 就某项事情或某种问题予以通知、关照
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 打招呼
✪ 1. 跟/和 + Ai đó + 打招呼
- 你 和 他 打过 招呼 吗
- Bạn đã chào hỏi qua anh ấy chưa?
So sánh, Phân biệt 打招呼 với từ khác
✪ 1. 打招呼 vs 招呼
"打招呼" là cụm động tân, không thể đi kèm với tân ngữ, "招呼" có thể đi kèm với tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打招呼
- 他 拱 起 双手 向 奶奶 打招呼
- Cậu ấy khoanh tay chào bà.
- 他们 互相 打招呼
- Họ chào hỏi lẫn nhau.
- 她 向 我 挥手 打招呼
- Cô ấy vẫy tay chào tôi.
- 他们 以 微笑 来 打招呼
- Họ chào nhau bằng nụ cười nhẹ.
- 她 点头 向 我们 打招呼
- Cô ấy gật đầu chào chúng tôi.
- 他 瞅见 我来 了 , 打了个 招呼
- anh ấy thấy tôi đến, liền cất tiếng chào.
- 我们 俩 不太熟 , 只 见面 打个招呼 , 没有 过 过 话儿
- hai chúng tôi không quen nhau lắm, chỉ chào nhau khi gặp mặt chứ chưa chuyện trò gì cả.
- 她 和 他们 打招呼 时 亲切 地 直呼其名
- Khi chào họ, cô ấy gọi tên một cách thân mật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呼›
打›
招›