Đọc nhanh: 胜任 (thắng nhiệm). Ý nghĩa là: đảm nhận; đảm nhiệm được; có thể gánh vác. Ví dụ : - 她胜任所有的工作任务。 Cô ấy đảm nhiệm được mọi nhiệm vụ công việc.. - 你觉得自己胜任这个项目吗? Bạn có nghĩ mình đủ khả năng đảm nhận dự án này không?. - 他完全胜任这个职位的要求。 Anh ấy hoàn toàn đảm nhiệm được yêu cầu của vị trí này.
胜任 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đảm nhận; đảm nhiệm được; có thể gánh vác
有足够的能力来担任(工作、职务等)
- 她 胜任 所有 的 工作 任务
- Cô ấy đảm nhiệm được mọi nhiệm vụ công việc.
- 你 觉得 自己 胜任 这个 项目 吗 ?
- Bạn có nghĩ mình đủ khả năng đảm nhận dự án này không?
- 他 完全 胜任 这个 职位 的 要求
- Anh ấy hoàn toàn đảm nhiệm được yêu cầu của vị trí này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胜任
- 不 克 胜任
- không thể gánh vác nổi
- 力不胜任
- làm không nổi
- 我 想 战胜 自己 的 任性
- Tôi muốn chiến thắng chính bản thân mình.
- 我 自量 还 能 胜任 这项 工作
- tôi có thể đảm nhận công việc này.
- 你 觉得 自己 胜任 这个 项目 吗 ?
- Bạn có nghĩ mình đủ khả năng đảm nhận dự án này không?
- 这项 工作 我 无法 胜任
- Tôi không thể đảm nhiệm công việc này.
- 他 完全 胜任 这个 职位 的 要求
- Anh ấy hoàn toàn đảm nhiệm được yêu cầu của vị trí này.
- 我们 能够 战胜 任何 困难
- Chúng tôi có thể chiến thắng mọi khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
胜›