胜任 shèngrèn
volume volume

Từ hán việt: 【thắng nhiệm】

Đọc nhanh: 胜任 (thắng nhiệm). Ý nghĩa là: đảm nhận; đảm nhiệm được; có thể gánh vác. Ví dụ : - 她胜任所有的工作任务。 Cô ấy đảm nhiệm được mọi nhiệm vụ công việc.. - 你觉得自己胜任这个项目吗? Bạn có nghĩ mình đủ khả năng đảm nhận dự án này không?. - 他完全胜任这个职位的要求。 Anh ấy hoàn toàn đảm nhiệm được yêu cầu của vị trí này.

Ý Nghĩa của "胜任" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

胜任 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đảm nhận; đảm nhiệm được; có thể gánh vác

有足够的能力来担任(工作、职务等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 胜任 shèngrèn 所有 suǒyǒu de 工作 gōngzuò 任务 rènwù

    - Cô ấy đảm nhiệm được mọi nhiệm vụ công việc.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 自己 zìjǐ 胜任 shèngrèn 这个 zhègè 项目 xiàngmù ma

    - Bạn có nghĩ mình đủ khả năng đảm nhận dự án này không?

  • volume volume

    - 完全 wánquán 胜任 shèngrèn 这个 zhègè 职位 zhíwèi de 要求 yāoqiú

    - Anh ấy hoàn toàn đảm nhiệm được yêu cầu của vị trí này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胜任

  • volume volume

    - 胜任 shèngrèn

    - không thể gánh vác nổi

  • volume volume

    - 力不胜任 lìbùshèngrèn

    - làm không nổi

  • volume volume

    - xiǎng 战胜 zhànshèng 自己 zìjǐ de 任性 rènxìng

    - Tôi muốn chiến thắng chính bản thân mình.

  • volume volume

    - 自量 zìliàng hái néng 胜任 shèngrèn 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò

    - tôi có thể đảm nhận công việc này.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 自己 zìjǐ 胜任 shèngrèn 这个 zhègè 项目 xiàngmù ma

    - Bạn có nghĩ mình đủ khả năng đảm nhận dự án này không?

  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò 无法 wúfǎ 胜任 shèngrèn

    - Tôi không thể đảm nhiệm công việc này.

  • volume volume

    - 完全 wánquán 胜任 shèngrèn 这个 zhègè 职位 zhíwèi de 要求 yāoqiú

    - Anh ấy hoàn toàn đảm nhiệm được yêu cầu của vị trí này.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 能够 nénggòu 战胜 zhànshèng 任何 rènhé 困难 kùnnán

    - Chúng tôi có thể chiến thắng mọi khó khăn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Rén , Rèn
    • Âm hán việt: Nhiệm , Nhâm , Nhậm
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHG (人竹土)
    • Bảng mã:U+4EFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēng , Shèng
    • Âm hán việt: Thăng , Thắng , Tinh
    • Nét bút:ノフ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BHQM (月竹手一)
    • Bảng mã:U+80DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao