Đọc nhanh: 担受 (đảm thụ). Ý nghĩa là: chịu; chịu đựng.
担受 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chịu; chịu đựng
承担;经受
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 担受
- 我 不能 忍受 像 你 这样 的 担
- Tôi không thể chịu được gánh nặng như bạn.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 不 公平 的 待遇 叫 她 受罪
- Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.
- 不 受 变幻莫测 的 国际 市场 的 影响
- không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.
- 万一 概率 太小 , 不必 担心
- Xác suất chỉ là 1/10000 thì không cần lo lắng.
- 他们 承受 着 家庭 的 重担
- Họ đang gánh vác gánh nặng gia đình.
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
- 一 想到 叫 孩子 遭罪 我 心里 就 难受
- Khi nghĩ đến việc con cái phải chịu đựng khổ cực, lòng tôi cảm thấy khó chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
担›