Đọc nhanh: 宠任 (sủng nhiệm). Ý nghĩa là: tin tưởng; tín nhiệm (mang nghĩa xấu).
宠任 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tin tưởng; tín nhiệm (mang nghĩa xấu)
得到偏爱和信赖 (多含贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宠任
- 宠爱 使 孩子 变得 任性
- Việc nuông chiều khiến đứa trẻ trở nên bướng bỉnh.
- 专任 教员
- giáo viên chuyên trách
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 不要 鄙视 任何人
- Đừng khinh thường bất kỳ ai.
- 高度 的 责任感
- tinh thần trách nhiệm cao độ.
- 不要 错过 任何 重要 信息
- Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
- 不要 轻易 信任 一个 陌生人
- Đừng dễ dàng tin tưởng một người lạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
宠›