Đọc nhanh: 常任 (thường nhiệm). Ý nghĩa là: thường nhiệm (nhận nhiệm vụ lâu dài).
常任 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thường nhiệm (nhận nhiệm vụ lâu dài)
长期担任的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常任
- 我们 的 班主任 非常 严格
- Giáo viên chủ nhiệm của chúng tôi rất nghiêm khắc.
- 应用程序 便利 了 日常 任务
- Ứng dụng làm cho các công việc hàng ngày trở nên thuận tiện hơn.
- 他 的 任 压力 非常 大
- Nhiệm vụ của anh ấy có áp lực rất lớn.
- 他 的 职位 是 常任 的
- Chức vụ của anh ấy là cố định.
- 责任 落实 非常 重要
- Việc thực thi trách nhiệm cực kỳ quan trọng.
- 母亲 对 我 非常 信任
- Mẹ rất tin tưởng tôi.
- 这项 任务 非常 艰巨
- Nhiệm vụ này rất khó khăn.
- 遵守 伦常 是 每个 人 的 责任
- Tuân thủ luân thường là trách nhiệm của mỗi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
常›