Đọc nhanh: 离职 (ly chức). Ý nghĩa là: từ chức; rời khỏi; rời đơn vị công tác, tạm rời công tác. Ví dụ : - 她想换工作,就离职了。 Cô ấy muốn đổi công việc, nên từ chức rồi.. - 老张被裁员,离职了。 Lão Trương bị sa thải, nên từ chức rồi.. - 他决定下个月离职。 Anh ấy quyết định nghỉ việc vào tháng tới.
离职 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. từ chức; rời khỏi; rời đơn vị công tác
离开工作岗位,不再回来
- 她 想 换 工作 , 就 离职 了
- Cô ấy muốn đổi công việc, nên từ chức rồi.
- 老张 被 裁员 , 离职 了
- Lão Trương bị sa thải, nên từ chức rồi.
- 他 决定 下个月 离职
- Anh ấy quyết định nghỉ việc vào tháng tới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tạm rời công tác
暂时离开职位
- 他 因为 生病 离职 了 一阵
- Anh ấy vì bệnh nên tạm rời công tác một thời gian.
- 老张 为 学习 离职 两个 月
- Lão Trương tạm rời công tác hai tháng để đi học.
- 他 家中 有事 , 离职 几个 星期
- Gia đình anh ấy có việc, nên tạm rời công tác vài tuần.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离职
- 擅离职守
- tự ý rời bỏ vị trí công tác.
- 他 因为 生病 离职 了 一阵
- Anh ấy vì bệnh nên tạm rời công tác một thời gian.
- 同事 们 都 舍不得 让 我 离职
- Các đồng nghiệp đều không nỡ để tôi nghỉ việc.
- 他 家中 有事 , 离职 几个 星期
- Gia đình anh ấy có việc, nên tạm rời công tác vài tuần.
- 她 想 换 工作 , 就 离职 了
- Cô ấy muốn đổi công việc, nên từ chức rồi.
- 他 决定 下个月 离职
- Anh ấy quyết định nghỉ việc vào tháng tới.
- 他 说明 了 离职 的 理由
- Anh ấy đã giải thích lý do nghỉ việc.
- 老张 为 学习 离职 两个 月
- Lão Trương tạm rời công tác hai tháng để đi học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
离›
职›