Đọc nhanh: 卸任 (tá nhậm). Ý nghĩa là: giải nhiệm; cách chức.
卸任 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giải nhiệm; cách chức
指官吏解除职务
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卸任
- 专任 教员
- giáo viên chuyên trách
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 不要 鄙视 任何人
- Đừng khinh thường bất kỳ ai.
- 我 不会 推卸责任 的
- Tôi sẽ không đùn đẩy trách nhiệm.
- 他 总是 推卸 自己 的 责任
- Anh ấy luôn trốn tránh trách nhiệm của mình.
- 他 总是 找 借口 卸掉 任务
- Anh ấy luôn tìm cớ để lẩn tránh nhiệm vụ.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
- 他 总是 推卸责任
- Anh ta luôn chối từ trách nhiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
卸›