Đọc nhanh: 充任 (sung nhiệm). Ý nghĩa là: làm; đảm nhiệm; giữ chức; giữ (nhiệm vụ). Ví dụ : - 挑选政治上进步并精通农业技术的人充任生产队长。 lựa chọn người có tiến bộ về mặt chính trị đồng thời tinh thông các kỹ thuật nông nghiệp giữ chức đội trưởng đội sản xuất.
充任 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm; đảm nhiệm; giữ chức; giữ (nhiệm vụ)
担任
- 挑选 政治 上 进步 并 精通 农业 技术 的 人 充任 生产队长
- lựa chọn người có tiến bộ về mặt chính trị đồng thời tinh thông các kỹ thuật nông nghiệp giữ chức đội trưởng đội sản xuất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充任
- 不 克 胜任
- không thể gánh vác nổi
- 不能 拿 工作 任务 当 儿戏
- không thể xem công việc như trò đùa.
- 高度 的 责任感
- tinh thần trách nhiệm cao độ.
- 挑选 政治 上 进步 并 精通 农业 技术 的 人 充任 生产队长
- lựa chọn người có tiến bộ về mặt chính trị đồng thời tinh thông các kỹ thuật nông nghiệp giữ chức đội trưởng đội sản xuất.
- 不要 错过 任何 重要 信息
- Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.
- 充其量 十天 就 可以 完成 这个 任务
- cùng lắm là mười ngày thì có thể hoàn thành được nhiệm vụ này.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
- 不要 轻易 信任 一个 陌生人
- Đừng dễ dàng tin tưởng một người lạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
充›