Đọc nhanh: 打瞌睡 (đả khạp thụy). Ý nghĩa là: ngủ gật; ngủ lơ mơ. Ví dụ : - 他上课总是打瞌睡。 Anh ấy luôn ngủ gật trong giờ học.. - 一坐下来就打瞌睡。 Vừa ngồi xuống liền ngủ gà ngủ gật.
打瞌睡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngủ gật; ngủ lơ mơ
因困倦小睡
- 他 上课 总是 打瞌睡
- Anh ấy luôn ngủ gật trong giờ học.
- 一 坐下 来 就 打瞌睡
- Vừa ngồi xuống liền ngủ gà ngủ gật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打瞌睡
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
- 一 坐下 来 就 打瞌睡
- Vừa ngồi xuống liền ngủ gà ngủ gật.
- 他 一直 打瞌睡
- Anh ấy cứ mãi buồn ngủ.
- 他 在 沙发 上 打瞌睡
- Anh ấy ngủ gật trên ghế sofa.
- 我 开始 打瞌睡 了
- Tôi bắt đầu buồn ngủ rồi.
- 他 太累 了 , 要 打瞌睡
- Anh ấy quá mệt mỏi, muốn ngủ gật.
- 他 上课 总是 打瞌睡
- Anh ấy luôn ngủ gật trong giờ học.
- 有些 学生 经常 在 课堂 上 打瞌睡
- Một số học sinh thường ngủ gật trong lớp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
睡›
瞌›