打瞌睡 dǎ kēshuì
volume volume

Từ hán việt: 【đả khạp thụy】

Đọc nhanh: 打瞌睡 (đả khạp thụy). Ý nghĩa là: ngủ gật; ngủ lơ mơ. Ví dụ : - 他上课总是打瞌睡。 Anh ấy luôn ngủ gật trong giờ học.. - 一坐下来就打瞌睡。 Vừa ngồi xuống liền ngủ gà ngủ gật.

Ý Nghĩa của "打瞌睡" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

打瞌睡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngủ gật; ngủ lơ mơ

因困倦小睡

Ví dụ:
  • volume volume

    - 上课 shàngkè 总是 zǒngshì 打瞌睡 dǎkēshuì

    - Anh ấy luôn ngủ gật trong giờ học.

  • volume volume

    - 坐下 zuòxia lái jiù 打瞌睡 dǎkēshuì

    - Vừa ngồi xuống liền ngủ gà ngủ gật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打瞌睡

  • volume volume

    - 上班 shàngbān 瞌睡 kēshuì 手机 shǒujī diào 静音 jìngyīn

    - Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.

  • volume volume

    - 坐下 zuòxia lái jiù 打瞌睡 dǎkēshuì

    - Vừa ngồi xuống liền ngủ gà ngủ gật.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 打瞌睡 dǎkēshuì

    - Anh ấy cứ mãi buồn ngủ.

  • volume volume

    - zài 沙发 shāfā shàng 打瞌睡 dǎkēshuì

    - Anh ấy ngủ gật trên ghế sofa.

  • volume volume

    - 开始 kāishǐ 打瞌睡 dǎkēshuì le

    - Tôi bắt đầu buồn ngủ rồi.

  • volume volume

    - 太累 tàilèi le yào 打瞌睡 dǎkēshuì

    - Anh ấy quá mệt mỏi, muốn ngủ gật.

  • volume volume

    - 上课 shàngkè 总是 zǒngshì 打瞌睡 dǎkēshuì

    - Anh ấy luôn ngủ gật trong giờ học.

  • volume volume

    - 有些 yǒuxiē 学生 xuésheng 经常 jīngcháng zài 课堂 kètáng shàng 打瞌睡 dǎkēshuì

    - Một số học sinh thường ngủ gật trong lớp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mục 目 (+8 nét)
    • Pinyin: Shuì
    • Âm hán việt: Thuỵ
    • Nét bút:丨フ一一一ノ一丨一丨丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BUHJM (月山竹十一)
    • Bảng mã:U+7761
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mục 目 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hạp , Khạp
    • Nét bút:丨フ一一一一丨一フ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUGIT (月山土戈廿)
    • Bảng mã:U+778C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình