Đọc nhanh: 拨线器是否打开 (bát tuyến khí thị phủ đả khai). Ý nghĩa là: Cụm gạt chỉ có mở hay không.
拨线器是否打开 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cụm gạt chỉ có mở hay không
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拨线器是否打开
- 这是 按钮 控制 机器 开关
- Đây là nút bấm điều khiển mở tắt máy.
- 这种 机器人 的 型号 是 新 开发 的
- Mẫu người máy này mới được nghiên cứu.
- 像 上次 你 不 在 他 擅自 打开 了 恒温器
- Như cách anh ấy bật máy điều nhiệt khi bạn không có ở đó.
- 截链 器 , 作用 是 可以 拆开 你 的 链条 , 当然 也 可以 安装
- Dụng cụ tháo xích, chức năng là để tháo rời dây xích của bạn, tất nhiên nó cũng có thể lắp đặt xích.
- 就是 无线 上 传到 服务器
- Đó là một tải lên không dây đến một máy chủ.
- 维持 员工 上下班 打卡 秩序 , 检查 是否 有代 打卡 现象
- Duy trì thứ tự đồng hồ của nhân viên ra vào giờ tan sở và thay mặt nhân viên kiểm tra xem có hiện tượng bấm giờ đồng hồ hay không.
- 《 黑客帝国 》 里 的 机器 一 开始 也 是 那样 啊
- Đó là cách nó bắt đầu với máy móc trong The Matrix.
- 在 电销 中 能否 一句 话 抓住 客户 开场白 是 重中之重
- Trong tiếp thị qua điện thoại, cho dù bạn có thể bắt được khách hàng trong một câu nói hay không, thì phần nhận xét mở đầu là ưu tiên hàng đầu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
否›
器›
开›
打›
拨›
是›
线›