Đọc nhanh: 翻开 (phiên khai). Ý nghĩa là: mở ra.
翻开 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mở ra
to open up
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻开
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 一开 就 谢
- hoa vừa mới nở đã tàn ngay.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 改革开放 后 , 中国 有 了 翻天覆地 的 变化
- Sau khi cải cách và mở cửa, Trung Quốc đã có những thay đổi to lớn
- 一会儿 厂里 还要 开会
- Lát nữa trong xưởng còn phải họp
- 我 把 书 反过来 翻开
- Tôi lật ngược sách lại.
- 老太太 又 在 开 箱子 兜翻 她 那 点儿 绣花 的 活计
- bà lão lại lục lọi rương đựng đồ thêu cũ.
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
翻›