Đọc nhanh: 打开话匣子 (đả khai thoại hạp tử). Ý nghĩa là: bắt đầu nói.
打开话匣子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt đầu nói
to start talking
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打开话匣子
- 他 打开 盖子
- Anh ấy mở nắp.
- 他 的 话匣子 一 打开 , 就 不 容易 收场
- anh mà mở miệng thì khó lòng mà ngừng lại được.
- 把 窗子 打开 , 通通风
- mở cửa sổ ra cho thoáng khí.
- 打开天窗说亮话
- mở cửa sổ nói toáng lên; nói thẳng ra.
- 她 小心翼翼 地 打开 盒子
- Cô ấy rất cẩn thận mở chiếc hộp.
- 过 一阵子 , 我 再 给 你 打电话
- Một khoảng thời gian nữa, tôi sẽ gọi cho bạn.
- 孩子 们 急忙 打开 礼物
- Các em nhỏ vội vàng mở quà.
- 他 讲 的话 老是 在 我 脑子里 打转
- lời anh ấy nói cứ lởn vởn trong đầu tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匣›
子›
开›
打›
话›