合上 hé shàng
volume volume

Từ hán việt: 【hợp thượng】

Đọc nhanh: 合上 (hợp thượng). Ý nghĩa là: khép lại; gập lại; đóng lại. Ví dụ : - 他把书合上了。 Anh ấy gập sách lại rồi.. - 请将盖子合上。 Vui lòng đóng nắp lại.

Ý Nghĩa của "合上" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

合上 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khép lại; gập lại; đóng lại

闭合、合拢起来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 书合 shūhé shàng le

    - Anh ấy gập sách lại rồi.

  • volume volume

    - qǐng jiāng 盖子 gàizi shàng

    - Vui lòng đóng nắp lại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合上

  • volume volume

    - 上校 shàngxiào 命令 mìnglìng 士兵 shìbīng men zài 甲板 jiǎbǎn shàng 集合 jíhé

    - Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.

  • volume volume

    - zài 合同 hétóng 上押 shàngyā le míng

    - Anh ấy ký tên trên hợp đồng rồi.

  • volume volume

    - zài 合同 hétóng shàng 签字 qiānzì

    - Anh ấy ký tên trên hợp đồng.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 給不 gěibù 合格 hégé 产品 chǎnpǐn 上市 shàngshì 开绿灯 kāilǜdēng

    - Không thể cho qua những sản phẩm không đủ tiêu chuẩn xuất hiện trên thị trường.

  • volume volume

    - 合伙 héhuǒ 人们 rénmen kàn jiù xiàng kàn 草原 cǎoyuán shàng de xiǎo 羚羊 língyáng

    - Các đối tác nhìn tôi như thể tôi là một con linh dương trên xavan.

  • volume volume

    - 上流社会 shàngliúshèhuì de 上流社会 shàngliúshèhuì de huò 适合 shìhé 上流社会 shàngliúshèhuì de 尤其 yóuqí shì zài 语言 yǔyán 用法 yòngfǎ shàng

    - Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.

  • volume volume

    - 书合 shūhé shàng le

    - Anh ấy gập sách lại rồi.

  • - de 打法 dǎfǎ 特别 tèbié 适合 shìhé zài 地球 dìqiú 场上 chǎngshàng 进行 jìnxíng

    - Lối chơi của anh ấy rất phù hợp với việc thi đấu trên sân đất nện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao