Đọc nhanh: 张开 (trương khai). Ý nghĩa là: mở; mở ra; kéo ra; banh ra; dang rộng; xòe ra. Ví dụ : - 张开翅膀。 dang rộng đôi cánh.. - 他张开手指蒙住了脸。 Anh xòe ngón tay ra và che mặt.. - 妈妈张开双臂抱住了我。 Mẹ dang rộng vòng tay và ôm lấy tôi.
张开 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mở; mở ra; kéo ra; banh ra; dang rộng; xòe ra
把原本靠在一起的物体分开、打开
- 张开 翅膀
- dang rộng đôi cánh.
- 他 张开 手指 蒙住 了 脸
- Anh xòe ngón tay ra và che mặt.
- 妈妈 张开 双臂 抱住 了 我
- Mẹ dang rộng vòng tay và ôm lấy tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 张开
- 张开嘴巴
- há miệng
- 医生 开 了 一张 方儿
- Bác sĩ kê một đơn thuốc.
- 他 主张 削减 军费开支
- Anh ấy ủng hộ việc cắt giảm chi phí quân sự.
- 吵闹声 不断 廓张 开去
- tiếng cãi nhau ngày càng to lên.
- 医生 让 他 张开嘴巴 检查
- Bác sĩ yêu cầu anh há miệng để kiểm tra.
- 在 越南 , 当 中秋节 或者 开张 典礼 的 时候 , 舞狮 团常来 表演
- Tại Việt Nam, vào các dịp tết trung thu hay khai trương cửa hàng, sự kiến thường có những đoàn múa lân đến biểu diễn.
- 人民 主张 改革开放
- Người dân ủng hộ cải cách mở cửa.
- 他开 了 一张 支票 给 我
- Anh ấy đã viết một tấm séc cho tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
张›