Đọc nhanh: 打开天窗说亮话 (đả khai thiên song thuyết lượng thoại). Ý nghĩa là: nói trắng ra; nói toạc móng heo; nói thẳng ra.
打开天窗说亮话 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói trắng ra; nói toạc móng heo; nói thẳng ra
比喻毫无隐瞒地公开说出来也说打开窗子说亮话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打开天窗说亮话
- 他 天性 就 不 爱 说话
- bản tính của anh ấy không thích nói chuyện.
- 他 每天 都 打扮 得 漂漂亮亮 的
- Mỗi ngày cô ấy đều trang điểm rất xinh đẹp.
- 打开天窗说亮话
- mở cửa sổ nói toáng lên; nói thẳng ra.
- 他 老 是 说 好话 想 打动 我 , 我 都 听腻 了
- Anh ấy luôn nói những điều tốt đẹp để lay động tôi, tôi chán nghe rồi
- 他强 打着 精神 说话 , 怕 冷淡 了 朋友
- anh ấy gắng gượng chuyện trò, sợ nhạt nhẽo với bạn bè.
- 小 明 今天 给 我 打 了 四个 小时 的 电话 , 还 说 第二天 再 跟 我 聊天儿
- Tiểu Minh hôm nay gọi điện nói chuyện với tôi 4 tiếng đồng hồ, còn nói ngày hôm sau lại gọi điện với tôi.
- 天气 很 热 , 请 打开 窗户
- Trời nóng quá, hãy mở cửa sổ ra.
- 妈妈 每天 早上 都 会 打开 窗户 通风
- Mẹ mở cửa sổ thông gió mỗi sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亮›
天›
开›
打›
窗›
话›
说›