Đọc nhanh: 忏悔 (sám hối). Ý nghĩa là: sám hối. Ví dụ : - 【谚】蠢羊才向狼忏悔。 【Tục ngữ】Chỉ khi cừu ngốc mới hối hận trước sói.. - 忏悔之后他觉得好过一点,并且能安眠了。 Sau khi thú tội, anh ta cảm thấy tốt hơn một chút và có thể ngủ ngon hơn.. - 他对忏悔的罪人一概慈悲为怀。 Anh ấy luôn đối xử đầy lòng từ bi với những kẻ tội lỗi đang ăn năn.
忏悔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sám hối
认识了过去的错误或罪过而感觉痛心
- 谚 蠢羊 才 向 狼 忏悔
- 【Tục ngữ】Chỉ khi cừu ngốc mới hối hận trước sói.
- 忏悔 之后 他 觉得 好过 一点 , 并且 能安眠 了
- Sau khi thú tội, anh ta cảm thấy tốt hơn một chút và có thể ngủ ngon hơn.
- 他 对 忏悔 的 罪人 一概 慈悲为怀
- Anh ấy luôn đối xử đầy lòng từ bi với những kẻ tội lỗi đang ăn năn.
- 神父 听取 那个 青年 的 忏悔
- Cha sở nghe lời xưng tội của thanh niên đó.
- 忏悔 可能 对 灵魂 有 好处 , 但 对 声誉 则 有损无益
- Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忏悔
- 忏悔 之后 他 觉得 好过 一点 , 并且 能安眠 了
- Sau khi thú tội, anh ta cảm thấy tốt hơn một chút và có thể ngủ ngon hơn.
- 谚 蠢羊 才 向 狼 忏悔
- 【Tục ngữ】Chỉ khi cừu ngốc mới hối hận trước sói.
- 与其 后悔 , 不如 现在 努力
- Thay vì hối tiếc, hãy cố gắng ngay bây giờ.
- 不管 结果 如何 , 我 已 无悔 !
- Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!
- 事到如今 , 后悔 也 来不及 了
- Sự việc như bây giờ, hối hận cũng đã muộn.
- 神父 听取 那个 青年 的 忏悔
- Cha sở nghe lời xưng tội của thanh niên đó.
- 他 对 忏悔 的 罪人 一概 慈悲为怀
- Anh ấy luôn đối xử đầy lòng từ bi với những kẻ tội lỗi đang ăn năn.
- 忏悔 可能 对 灵魂 有 好处 , 但 对 声誉 则 有损无益
- Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忏›
悔›
Thương Cảm, Đa Cảm
ân hận; hối hận; ăn năn; hối lỗi; hối tiếc; thương xót
Ân Hận
nuốt lời hứa; nuốt lời; không giữ lời hứa; thất hứagiở quẻ
Ân Hận, Hối Lỗi
hối tiếc; ăn năn; hối hận; hốiân hận
chuộc tội; thục tội; chuộc
buồn nản; chán ngán; thất vọng; chán nản buồn rầu; nản lòng; ngã lòng; thoái chí
Nhận Sai, Nhận Khuyết Điểm, Biết Lỗi