ào
volume volume

Từ hán việt: 【áo.úc】

Đọc nhanh: (áo.úc). Ý nghĩa là: buồn phiền; hối tiếc; khó chịu; bực mình. Ví dụ : - 懊丧不置 ngao ngán mãi. - 懊恼。 bực tức.. - 我辜负了老师的好意,竟然顶撞了她,回想起来懊悔不已。 Tôi đã phụ lòng tốt của cô giáo và thậm chí còn mâu thuẫn với cô ấy, và nhìn lại thì tôi hối hận rất nhiều.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. buồn phiền; hối tiếc; khó chịu; bực mình

烦恼;悔恨

Ví dụ:
  • volume volume

    - 懊丧 àosàng zhì

    - ngao ngán mãi

  • volume volume

    - 懊恼 àonǎo

    - bực tức.

  • volume volume

    - 辜负 gūfù le 老师 lǎoshī de 好意 hǎoyì 竟然 jìngrán 顶撞 dǐngzhuàng le 回想起来 huíxiǎngqilai 懊悔不已 àohuǐbùyǐ

    - Tôi đã phụ lòng tốt của cô giáo và thậm chí còn mâu thuẫn với cô ấy, và nhìn lại thì tôi hối hận rất nhiều.

  • volume volume

    - shū 不慎 bùshèn 丢却 diūquè 心里 xīnli hǎo 懊恼 àonǎo

    - sơ ý làm mất cuốn sách, trong lòng khó chịu quá.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 懊丧 àosàng zhì

    - ngao ngán mãi

  • volume volume

    - 懊恼 àonǎo

    - bực tức.

  • volume volume

    - shū 不慎 bùshèn 丢却 diūquè 心里 xīnli hǎo 懊恼 àonǎo

    - sơ ý làm mất cuốn sách, trong lòng khó chịu quá.

  • volume volume

    - 辜负 gūfù le 老师 lǎoshī de 好意 hǎoyì 竟然 jìngrán 顶撞 dǐngzhuàng le 回想起来 huíxiǎngqilai 懊悔不已 àohuǐbùyǐ

    - Tôi đã phụ lòng tốt của cô giáo và thậm chí còn mâu thuẫn với cô ấy, và nhìn lại thì tôi hối hận rất nhiều.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+12 nét)
    • Pinyin: ào
    • Âm hán việt: Áo , Úc
    • Nét bút:丶丶丨ノ丨フ丶ノ一丨ノ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PHBK (心竹月大)
    • Bảng mã:U+61CA
    • Tần suất sử dụng:Trung bình