Đọc nhanh: 懊 (áo.úc). Ý nghĩa là: buồn phiền; hối tiếc; khó chịu; bực mình. Ví dụ : - 懊丧不置 ngao ngán mãi. - 懊恼。 bực tức.. - 我辜负了老师的好意,竟然顶撞了她,回想起来懊悔不已。 Tôi đã phụ lòng tốt của cô giáo và thậm chí còn mâu thuẫn với cô ấy, và nhìn lại thì tôi hối hận rất nhiều.
懊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. buồn phiền; hối tiếc; khó chịu; bực mình
烦恼;悔恨
- 懊丧 不 置
- ngao ngán mãi
- 懊恼
- bực tức.
- 我 辜负 了 老师 的 好意 竟然 顶撞 了 她 回想起来 懊悔不已
- Tôi đã phụ lòng tốt của cô giáo và thậm chí còn mâu thuẫn với cô ấy, và nhìn lại thì tôi hối hận rất nhiều.
- 书 不慎 丢却 , 心里 好 不 懊恼
- sơ ý làm mất cuốn sách, trong lòng khó chịu quá.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 懊
- 懊丧 不 置
- ngao ngán mãi
- 懊恼
- bực tức.
- 书 不慎 丢却 , 心里 好 不 懊恼
- sơ ý làm mất cuốn sách, trong lòng khó chịu quá.
- 我 辜负 了 老师 的 好意 竟然 顶撞 了 她 回想起来 懊悔不已
- Tôi đã phụ lòng tốt của cô giáo và thậm chí còn mâu thuẫn với cô ấy, và nhìn lại thì tôi hối hận rất nhiều.
懊›