慷慨解囊 kāngkǎi jiěnáng
volume volume

Từ hán việt: 【khảng khái giải nang】

Đọc nhanh: 慷慨解囊 (khảng khái giải nang). Ý nghĩa là: để đóng góp một cách hào phóng (thành ngữ); giúp ai đó một cách hào phóng bằng tiền, để cho từ thiện một cách hào phóng. Ví dụ : - 慷慨解囊(毫不吝啬地拿出钱来帮助别人)。 vét sạch túi giúp đỡ với tinh thần hào phóng.

Ý Nghĩa của "慷慨解囊" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

慷慨解囊 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. để đóng góp một cách hào phóng (thành ngữ); giúp ai đó một cách hào phóng bằng tiền

to contribute generously (idiom); help sb generously with money

Ví dụ:
  • volume volume

    - 慷慨解囊 kāngkǎijiěnáng ( 毫不 háobù 吝啬 lìnsè 拿出 náchū 钱来 qiánlái 帮助 bāngzhù 别人 biérén )

    - vét sạch túi giúp đỡ với tinh thần hào phóng.

✪ 2. để cho từ thiện một cách hào phóng

to give generously to charity

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慷慨解囊

  • volume volume

    - 慷慨悲歌 kāngkǎibēigē

    - hát lời bi tráng một cách hùng hồn

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn 慷慨 kāngkǎi 奖金 jiǎngjīn

    - Ông chủ hào phóng thưởng tiền.

  • volume volume

    - 慷慨解囊 kāngkǎijiěnáng ( 毫不 háobù 吝啬 lìnsè 拿出 náchū 钱来 qiánlái 帮助 bāngzhù 别人 biérén )

    - vét sạch túi giúp đỡ với tinh thần hào phóng.

  • volume volume

    - duì 穷人 qióngrén de 慷慨 kāngkǎi wèi rén suǒ 熟知 shúzhī

    - Anh ta rất rộng lượng với người nghèo và điều này đã trở nên nổi tiếng.

  • volume volume

    - duì 朋友 péngyou 非常 fēicháng 慷慨 kāngkǎi

    - Cô ấy rất hào phóng với bạn bè.

  • volume volume

    - 慷慨 kāngkǎi 发言 fāyán 需要 xūyào 勇气 yǒngqì

    - Lời phát biểu hùng hồn cần có dũng khí.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 慷慨 kāngkǎi de rén

    - Anh ấy là một người hào phóng.

  • volume volume

    - wèi rén 慷慨 kāngkǎi 朋友 péngyou 很多 hěnduō

    - Anh ấy hào phóng, có nhiều bạn bè.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:22 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+19 nét), y 衣 (+16 nét)
    • Pinyin: Náng
    • Âm hán việt: Nang
    • Nét bút:一丨フ一丨丶フ丨フ一丨フ一一一丨丨一ノフ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JBRRV (十月口口女)
    • Bảng mã:U+56CA
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Kǎi
    • Âm hán việt: Khái
    • Nét bút:丶丶丨フ一一フ丶一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PAIU (心日戈山)
    • Bảng mã:U+6168
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+11 nét)
    • Pinyin: Kāng , Kǎng
    • Âm hán việt: Khảng
    • Nét bút:丶丶丨丶一ノフ一一丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PILE (心戈中水)
    • Bảng mã:U+6177
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiě , Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giái , Giải , Giới
    • Nét bút:ノフノフ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBSHQ (弓月尸竹手)
    • Bảng mã:U+89E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa