Đọc nhanh: 慷慨解囊 (khảng khái giải nang). Ý nghĩa là: để đóng góp một cách hào phóng (thành ngữ); giúp ai đó một cách hào phóng bằng tiền, để cho từ thiện một cách hào phóng. Ví dụ : - 慷慨解囊(毫不吝啬地拿出钱来帮助别人)。 vét sạch túi giúp đỡ với tinh thần hào phóng.
慷慨解囊 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để đóng góp một cách hào phóng (thành ngữ); giúp ai đó một cách hào phóng bằng tiền
to contribute generously (idiom); help sb generously with money
- 慷慨解囊 ( 毫不 吝啬 地 拿出 钱来 帮助 别人 )
- vét sạch túi giúp đỡ với tinh thần hào phóng.
✪ 2. để cho từ thiện một cách hào phóng
to give generously to charity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慷慨解囊
- 慷慨悲歌
- hát lời bi tráng một cách hùng hồn
- 老板 慷慨 发 奖金
- Ông chủ hào phóng thưởng tiền.
- 慷慨解囊 ( 毫不 吝啬 地 拿出 钱来 帮助 别人 )
- vét sạch túi giúp đỡ với tinh thần hào phóng.
- 他 对 穷人 的 慷慨 为 人 所 熟知
- Anh ta rất rộng lượng với người nghèo và điều này đã trở nên nổi tiếng.
- 她 对 朋友 非常 慷慨
- Cô ấy rất hào phóng với bạn bè.
- 慷慨 发言 需要 勇气
- Lời phát biểu hùng hồn cần có dũng khí.
- 他 是 一个 慷慨 的 人
- Anh ấy là một người hào phóng.
- 他 为 人 慷慨 , 朋友 很多
- Anh ấy hào phóng, có nhiều bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
囊›
慨›
慷›
解›
niềm vui khi giúp đỡ người khác (thành ngữ)
trọng nghĩa khinh tài
nhường cơm sẻ áo; quan tâm lo lắng (cho người khác); sẻ áo nhường cơm
nhiệt tình vì lợi ích chung; hay giúp đỡ người khác
vung tiền như rác; ăn tiêu phung phí; tiêu tiền như nước
mạnh thường quân; nhà tài trợ; người thích làm việc thiện; người làm phước