Đọc nhanh: 激昂慷慨 (kích ngang khảng khái). Ý nghĩa là: sục sôi chí khí; sục sôi nghĩa khí; dữ dội.
激昂慷慨 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sục sôi chí khí; sục sôi nghĩa khí; dữ dội
形容情绪、语调激动昂扬而充满正气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 激昂慷慨
- 激昂慷慨
- sục sôi chí khí
- 舆情 激昂
- ý kiến và thái độ của công chúng rất sôi sục.
- 横折 竖 撇 捺 , 端端正正 中国 字 ; 抑扬顿挫 音 , 慷慨激昂 中国 话
- Gập ngang và dọc, nắn thẳng các ký tự Trung Quốc; cắt dấu, ngắt giọng Trung Quốc.
- 慷慨 赴难
- khảng khái đi cứu nguy đất nước.
- 慷慨解囊 ( 毫不 吝啬 地 拿出 钱来 帮助 别人 )
- vét sạch túi giúp đỡ với tinh thần hào phóng.
- 他 的 慷慨 是 众所周知 的
- ai cũng biết sự hào phóng của ông ấy.
- 他 对 穷人 的 慷慨 为 人 所 熟知
- Anh ta rất rộng lượng với người nghèo và điều này đã trở nên nổi tiếng.
- 他 是 一个 慷慨 的 人
- Anh ấy là một người hào phóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
慨›
慷›
昂›
激›