Đọc nhanh: 慷慨赴义 (khảng khái phó nghĩa). Ý nghĩa là: anh dũng hy sinh tính mạng (thành ngữ); để nhiệt thành hy sinh bản thân cho chính nghĩa.
慷慨赴义 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. anh dũng hy sinh tính mạng (thành ngữ); để nhiệt thành hy sinh bản thân cho chính nghĩa
heroically sacrificing one's life (idiom); to sacrifice oneself fervently to the cause
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慷慨赴义
- 慷慨悲歌
- hát lời bi tráng một cách hùng hồn
- 老板 慷慨 发 奖金
- Ông chủ hào phóng thưởng tiền.
- 慷慨 赴难
- khảng khái đi cứu nguy đất nước.
- 慷慨解囊 ( 毫不 吝啬 地 拿出 钱来 帮助 别人 )
- vét sạch túi giúp đỡ với tinh thần hào phóng.
- 他 对 穷人 的 慷慨 为 人 所 熟知
- Anh ta rất rộng lượng với người nghèo và điều này đã trở nên nổi tiếng.
- 你 看 他 多么 慷慨 , 多么 义气
- anh xem anh ấy khảng khái nghĩa khí biết bao.
- 他 是 一个 慷慨 的 人
- Anh ấy là một người hào phóng.
- 他 为 人 慷慨 , 朋友 很多
- Anh ấy hào phóng, có nhiều bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
慨›
慷›
赴›